Một khung dây đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,06 T sao cho mặt phẳng khung dây vuông góc với các đường sức từ. Từ thông qua khung dây là 1,2. 10 - 5 Wb. Đường kính vòng dây là
A. 16 mm
B. 12 mm
C. 4 mm
D. 8 mm
Một khung dây hình tròn đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,06 T sao cho mặt phẳng khung dây vuông góc với các đường sức từ. Từ thông qua khung dây là 1,2. 10 - 5 Wb. Bán kính vòng dây gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 12 mm.
B. 6 mm.
C. 7 mm.
D. 8 mm.
Đáp án D
+ F = BScosa
®
=
2
.
10
-
4
m
2
® R » 8. 10 - 3 m = 8 mm.
Một khung dây đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 0,06 T sao cho mặt phẳng khung dây vuông góc với các đường sức từ. Từ thông qua khung dây là 1 , 2.10 − 5 W b . Tính bán kính vòng dây.
Ta có qua diện tích giới hạn bởi khung dây:
Suy ra bán kính vòng dây:
Một khung dây đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 0,06 T sao cho mặt phẳng khung dây vuông góc với các đường sức từ. Từ thông qua khung dây là \(1,2.10^{-5}Wb\) . Tính bán kính vòng dây??
Ta có qua diện tích giới hạn bởi khung dây:
\(\Phi=BScos\left(\overrightarrow{n},\overrightarrow{B}\right)=B\pi R^2cos\left(\overrightarrow{n},\overrightarrow{B}\right)\)
Suy ra bán kính vòng dây:
\(R=\sqrt{\dfrac{\Phi}{B\pi cos\left(\overrightarrow{n},\overrightarrow{B}\right)}}=\sqrt{\dfrac{1,2.10^{-5}}{0,06.3,14.cos0^o}}\)
\(=8.10^{-3}m=8mm\)
Một khung dây hình tròn đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,06 T sao cho mặt phẳng khung dây vuông góc với các đường sức từ. Từ thông qua khung dây là 1 , 2 . 10 - 5 W b . Bán kính vòng dây gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 12 mm
B. 6 mm
C. 7 mm
D. 8 mm
Một khung dây đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0 , 06 T sao cho mặt phẳng khung dây vuông góc với các đường sức từ. Từ thông qua khung dây là 1 , 2.10 − 5 W b . Tính bán kính vòng dây.
Một khung dây đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,06 T sao cho mặt phẵng khung dây vuông góc với các đường sức từ. Từ thông qua khung dây là 1 , 2 . 10 - 5 Wb. Tính bán kín vòng dây.
Ta có: ϕ = BScos( n , ⇀ B ⇀ ) = BπR 2 cos( n , ⇀ B ⇀ )
=> R = ϕ Bπcos ( n ⇀ , B ⇀ ) = 8 . 10 - 3 m = 8 mm.
Một khung dây tròn đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0 , 06 T sao cho mặt phẳng khung dây vuông góc với các đường sức từ. Từ thông qua khung dây là 1 , 2 . 10 - 5 W b . Bán kính vòng dây là
A. 8 m m
C. 2 . 10 - 4 m
C. 4 m m
D. 5 , 6 . 10 - 3 m m
Một khung dây hình tròn đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,06T sao cho mặt phẳng khung dây vuông góc với các đường sức từ. Từ thông qua khung dây là 1,2.10-5Wb. Tính bán kính vòng dây.
A. 8cm
B. 8mm
C. 4cm
D. 4mm
Một khung dây hình vuông có cạnh a=5cm gồm 500 vòng dây đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,25T, sao cho mặt phẳng khung hợp với các đường sức từ một góc 30 độ a. tính từ thông gởi qua khung dây b. cho cảm ứng từ tăng đều đến 0,45T trong khoảng thời gian 0,05s. Tính độ lớn suất điện động cảm ứng
\(\Phi=BScos\alpha=0,25.25cos30=\dfrac{25\sqrt{3}}{8}\\ e_e=-\dfrac{\Delta\Phi}{\Delta t}=-\dfrac{0,2}{0,05}=-4\)