Cho dãy A có N phần tử nguyên (N<=250) Tìm phần tử có giá trị lớn nhất, đưa kết quả ra ngoài màn hình cùng với chỉ số (vị trí)của phần tử đó
Cho dãy số nguyên a gồm N phần tử. Đếm xem có bao nhiêu cặp (i, j) trong đó i < j và a[i] = a[j]
Input SpecificationDòng đầu là N số lượng phần tử của dãy. (0 < N <= 100000)
Dòng tiếp theo chứa n số nguyên là các phần tử của dãy số a (0< a.i <=1000)
Output SpecificationSố cặp (i,j) thỏa mãn yêu cầu.(Ngôn ngữ C++ nha)
#include <iostream>
#include <map>
using namespace std;
int main() {
int n;
cin >> n;
map<int, int> count;
for (int i = 0; i < n; i++) {
int x;
cin >> x;
count[x]++;
}
int ans = 0;
for (auto p : count) {
int x = p.second;
ans += (x * (x - 1)) / 2;
}
cout << ans;
return 0;
}
Cho dãy A gồm n số nguyên (n>0), các phần tử của dãy số lần lượt có giá trị A1, A2,….,An. Hãy đếm xem trong dãy A có bao nhiêu phần tử có giá trị là 50
a. Xác định bài toán
b. Xây dựng thuật toán
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long n,i,x,dem;
int main()
{
cin>>n;
dem=0;
for (i=1; i<=n; i++)
{
cin>>x;
if (x==50) dem++;
}
cout<<dem;
return 0;
}
Cho dãy A gồm n số nguyên (n>0), các phần tử lần lượt của dãy số có giá trị A1,A2,.....An . Hãy đếm xem trong dãy A có bao nhiêu phần tử có giá trị là 27 .
a) Xác định bài toán
b) Xây dựng thuật toán
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long n,i,x,dem;
int main()
{
cin>>n;
dem=0;
for (i=1;i<=n; i++)
{
cin>>x;
if (x==27) dem++;
}
cout<<dem;
return 0;
}
a)
Input: số nguyên dương n và dãy số A1,A2,...,An
Output: Số phần tử có giá trị bằng 27
b) Thuật toán liệt kê:
Bước 1: Nhập n và dãy A1,A2,..,An
Bước 2: Dem←0; i←1;
Bước 3: Nếu i>n thì in ra Dem và kết thúc
Bước 4: Nếu Ai = 27 thì Dem←Dem+1;
Bước 5: i←i+1, quay lại bước 3
Cho số nguyên dương N ( N ≤ 250 ) và dãy n số nguyên dương A1 A2,..., An mỗi số đều không vượt quá 500. Yêu cầu:
1) Đếm số lượng các phần tử có giá trị lẻ trong dãy số A.
2) Tính tổng giá trị các phần tử đứng vị trí chẵn trong dãy số A
3) Tính tổng giá trị các phần tử đứng vị trí lẻ trong dãy số A.
4) Tính tổng giá trị các phần tử là số chẵn đứng ở vị trí chẵn trong dãy A.
5) Tính tổng giá trị các phần tử là số lẻ đứng ở vị trí lẻ trong dãy A.
6) Tính trung bình cộng các phần tử trong dãy.
uses crt;
var a:array[1..250]of integer;
i,n,dem,t,t1,t2,t3,t4:integer;
begin
clrscr;
repeat
write('Nhap n='); readln(n);
until (0<n) and (n<=250);
for i:=1 to n do
begin
repeat
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
until (0<a[i]) and (a[i]<=500);
end;
dem:=0;
for i:=1 to n do
if a[i] mod 2=1 then inc(dem);
writeln('So phan tu co gia tri le la: ',dem);
t:=0;
for i:=1 to n do
if i mod 2=0 then t:=t+a[i];
writeln('Tong cac phan tu co chi so chan la: ',t);
t1:=0;
for i:=1 to n do
if i mod 2=1 then t1:=t1+a[i];
writeln('Tong cac phan tu co chi so le la: ',t1);
t2:=0;
for i:=1 to n do
if (i mod 2=0) and (a[i] mod 2=0) then t2:=t2+a[i];
writeln('Tong cac phan tu chan co chi so chan la: ',t2);
t3:=0;
for i:=1 to n do
if (i mod 2=1) and (a[i] mod 2=1) then t3:=t3+a[i];
writeln('Tong cac phan tu co chi so le la: ',t3);
t4:=0;
for i:=1 to n do
t4:=t4+a[i];
writeln('Trung binh cong cac so trong day la: ',t4/n:4:2);
readln;
end.
Cho dãy số nguyên gồm N phần tử a 1 , a 2 , ..., a N .
(1 ≤ N ≤ 100, 0 ≤ a i ≤ 32767, 1 ≤ i ≤ N)
Yêu cầu: Hãy tìm số K, là số lượng lớn nhất các phần tử liên tiếp có giá trị bằng 0
trong dãy số trên.
Dữ liệu vào: Nhập số tự nhiên N và dãy số a 1 , a 2 , ..., a N từ bàn phím.
Dữ liệu ra: In ra màn hình số K tìm được.
Ví dụ: Nhập vào từ bàn phím N = 13, giá trị các phần tử của dãy số lần lượt là:
2 0 0 5 8 0 0 0 6 0 7 8 1
In ra màn hình kết quả K = 3
Cho N số nguyên các dãy a có dạng a1,a2,a3,...an. Mỗi phần tử của dãy không quá 500. Tìm các phần tử chia cho 5 và tính tổng của nó
uses crt;
var a:array[1..100]of integer;
i,n,t:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
t:=0;
for i:=1 to n do
if a[i] mod 5=0 then
begin
write(a[i]:4);
t:=t+a[i];
end;
writeln;
writeln('Tong cac phan tu chia het cho 5 la: ',t);
readln;
end.
Cho 1 dãy số nguyên gồm N PHẦN TỬ ( n <=500) ( C++)
a) Tính tổng các phần tử của dãy ở vị trí lẻ
b) Tính trung bình cộng của dãy
uses crt;
var a:array[1..300]of integer;
i,n,t,tb:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap n='); readln(n);
for i:=1 to n do
begin
write('A[',i,']='); readln(a[i]);
end;
t:=0;
for i:=1 to n do
if i mod 2=1 then t:=t+a[i];
tb:=0;
for i:=1 to n do
tb:=tb+a[i];
writeln('Tong cac phan tu cua day o vi tri le la: ',t);
writeln('Trung binh cong cua day la: ',tb/n:4:2);
readln;
end.
Xây dựng thuật toán cho bài toán sau: cho 1 số nguyên dương N và dãy số nguyên A: a1,a2…aN. Hãy tính: a) Tổng các phần tử có giá trị dương: a1+a3+a5+a7 b) đếm xem trong dãy A có bao nhiêu phần tử có giá trị
a: #incldue <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long i,n,x,t;
int main()
{
cin>>n;
t=0;
for (i=1; i<=n; i++)
{
cin>>x;
if (x>0) t=t+x;
}
cout<<t;
return 0;
}