Xác định gia tốc hướng tâm của một chất điểm chuyển động trên một đường tròn đường kính 3 m, tốc độ dài không đổi bằng 7,5 m/s.
A. 15 m/s2
B. 12 m/s2
C. 14 m/s2
D. 18,75 m/s2
Xác định gia tốc hướng tâm của một chất điểm chuyển động trên một đường tròn đường kính 3 m, tốc độ dài không đổi bằng 7,5 m/s.
A. 15 m/ s 2 .
B. 12 m/ s 2 .
C. 14 m/ s 2 .
D. 18,75 m/ s 2 .
Xác định gia tốc hướng tâm của một chất điểm chuyển động trên một đường tròn đường kính 3 m, tốc độ dài không đổi bằng 7,5 m/s.
A. 15 m/ s 2 .
B. 12 m/ s 2 .
C. 14 m/ s 2 .
D. 18,75 m/ s 2 .
Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O với tốc độ dài là 30 cm/s, có gia tốc hướng tâm là 1 , 5 m / s 2 thì hình chiếu của nó trên đường kính quỹ đạo dao động điều hòa với biên độ
A. 6 cm.
B. 4,5 cm.
C. 5 cm.
D. 7,5 cm.
Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O với tốc độ dài là 30 cm/s, có gia tốc hướng tâm là 1,5 m/s2 thì hình chiếu của nó trên đường kính quỹ đạo dao động điều hòa với biên độ
A. 6 cm.
B. 4,5 cm.
C. 5 cm.
D. 7,5 cm.
Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O với tốc độ dài là 30 c m / s , có gia tốc hướng tâm là 1 , 5 m / s 2 thì hình chiếu của nó trên đường kính quỹ đạo dao động điều hòa với biên độ
A. 6 cm
B. 4,5 cm
C. 5 cm
D. 7,5 cm
Đáp án A
v = ω R = ω A = 30 c m / s a h t = v 2 R = v 2 A = 1 , 5 m / s 2 ⇒ ω = 30 A ω 2 A = 150 ⇒ A = 6 c m
Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O với tốc độ dài là 30 cm/s, có gia tốc hướng tâm là 1,5 m / s 2 thì hình chiếu của nó trên đường kính quỹ đạo dao động điều hòa với biên độ
A. 6 cm
B. 4,5 cm
C. 5 cm
D. 7,5 cm
Câu 37: Một chất điểm chuyển động tròn đều với bán kính quĩ đạo R = 0,5 m. Biết tốc độ góc của chất điểm là 3π rad/s. Lấy pi^2 = 10 . Gia tốc hướng tâm của chất điểm là : A. 45m/s2 B. 46m/s2 C. 34m/s2 D. 36m/s2
Câu 52: Cho hai lực đồng quy có độ lớn bằng 18N và 24N. Biết góc tạo bởi hai véctơ lực là 90 độ . Hợp lực có độ lớn là A. 20N. B. 25N. C. 30N. D. 42N.
câu 37:
\(a_{ht}=\omega^2\cdot R=\left(3\pi\right)^2\cdot0,5=9\cdot10\cdot0,5=45\left(\dfrac{m}{s^2}\right)\)
Chọn A
câu 38:
\(F=\sqrt{F_1^2+F_2^2+2F_1F_2\cdot cos\left(a\right)}=\sqrt{18^2+24^2+2\cdot18\cdot24\cdot cos\left(90^o\right)}=30\left(N\right)\)
Chọn C
Một bánh xe có bán kính 50 cm lăn đều với vận tốc 36 km/h. Gia tốc hướng tâm của một điểm trên vành bánh xe có độ lớn
A. 200 m/s2 .
B. 400 m/s2 .
C. 100 m/s2 .
D. 300 m/s2 .
\(v=36\)km/h=10m/s
Gia tốc hướng tâm: \(a_{ht}=\dfrac{v^2}{r}=\dfrac{10^2}{0,5}=200\)m/s2
Chọn A.
Một chất điểm có khối lượng m = 400g dao động điều hòa trên đường kính của một đường tròn. Cho biết vị trí của chất điểm trên đường kính cũng là hình chiếu của điểm chuyển dộng tròn đều trên đường tròn tâm O, bán kính 15cm và gia tốc hướng tâm của nó bằng 9,6m/ s 2 . Khi đi qua tâm điểm giữa bán kính đường tròn thị động năng của vật bằng
A. 288mJ
B. 576mJ
C. 0,216J
D. 0,072J