Cho lượng dư dung dịch AgNO3 vào dung dịch hỗn hợp gồm 0,1 mol NaF và 0,1 mol NaCl. Khối lượng kết tủa tạo thành là
A. 14,35 g
B. 10,8 g
C. 21,6 g
D. 27,05 g
Cho lượng dư dung dịch AgNO3 tác dụng với hỗn hợp gồm 0,1 mol NaF và 0,1 mol NaCl . Khối lượng kết tủa tạo thành là bao nhiêu ?
A . 14,35 gam
B . 21,6 gam
C . 27,05 gam
D . 10,8 gam .
AgNO3 | + | NaCl | → | AgCl | + | NaNO3 |
\(n_{AgCl}=n_{NaCl}=0,1\) (mol)
=> \(m_{AgCl}=n.M=0,1.\left(108+35,5\right)=14,35\)(g)
Ta được kết quả là đáp án A
Cho lượng dư dung dịch A g N O 3 tác dụng với hỗn hợp gồm 0,2 mol NaF và 0,1 mol NaCl. Khối lượng kết tủa tạo thành là
A. 27,05 gam.
B. 39,75 gam.
C. 10,8 gam.
D. 14,35 gam.
Cho lượng dư dung dịch AgNO3 vào dung dịch hỗn hợp gồm 0,1mol NaF và 0,1mol NaCl. Khối lượng kết tủa tạo thành là :
A. 14,35 g
B. 10,8 g
C. 21,6 g
D. 27,05 g
Cho lượng dư dung dịch A g N O 3 tác dụng với hỗn hợp gồm 0,2 mol KF và 0,1 mol KCl. Khối lượng kết tủa tạo thành là
A. 27,05 gam.
B. 39,75 gam.
C. 10,8 gam.
D. 14,35 gam.
Cho AgNO3 dư vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,1 mol NaF, 0,2 mol NaBr thì khối lượng kết tủa thu được là:
A. 12,7 gam.
B. 18,8 gam.
C.37,6 gam.
D. 50,3 gam.
Hỗn hợp X gồm axetilen: 0,1 mol và vinylaxetilen 0,05 mol tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 thu được khối lượng kết tủa là
A. 24 gam
B. 15,9 gam.
C. 39,9 gam.
D. 31,95 gam.
- Khối lượng kết tủa = 0,1 . 240 + 0,05.159 = 31,95 gam.
- Chọn đáp án D.
Cho mg hỗn hợp chứa 0,1 mol Cu và 0,1 mol Fe3O4 vào dung dịch chứa HCl vừa đủ thu được dung dịch X. Cho AgNO3 dư vào X thu đc a g kết tủa. Giá trị của a là
Sau phản ứng dung dịch chứa 0,1 mol $Cu^{2+}$ và 0,3 mol $Fe^{2+}$
Bảo toàn điện tích ta có: $n_{Cl^-}=0,8(mol)$
Phản ứng với AgNO3 thì thu được 0,8 mol $AgCl$ và 0,3 mol $Ag$
$\Rightarrow a=147,2(g)$
Lượng HCl vừa đủ hòa tan Fe3O4 ⇒nHCl=8nFe3O4=0,8(mol)⇒nHCl=8nFe3O4=0,8(mol)
Sau phản ứng sinh ra 0,1 mol FeCl2 và 0,2 mol FeCl3
0,2 mol FeCl3 hòa tan vừa hết 0,1 mol Cu
+)
Cho AgNO3 vào dd X thì xảy ra phản ứng đẩy kim loại trong muối tạo Ag và phản ứng tạo kết tủa AgCl
Bảo toàn e, ta có: nAg↓=2nCu+nFe3O4=0,3(mol)nAg↓=2nCu+nFe3O4=0,3(mol)
Bảo toàn nguyên tố, ta có: nAgCl↓=nHCl=0,8(mol)nAgCl↓=nHCl=0,8(mol)
Vậy khối lượng kết tủa sau cùng là:
m↓=108nAg↓+143,5nAgCl↓=147,2(g)
1. Cho lượng dư dung dịch AgNO3 tác dụng với hỗn hợp gồm 0,1 mol NaF và 0,1 mol NaCl. khối lượng kết tủa là bao nhiêu gam ?
2. hòa tan 0,6g 1 kim loại hóa trị II vào 1 lượng HCl dư. Sau phản ứng khối lượng muối thu được bao nhiêu gam?
1.
Ta có PT
AgNO3 + NaF ---> không xảy ra pư
AgNO3 + NaCl ---> AgCl↓ + NaNO3
.0,1............0,1.............0,1
=>m\(AgCl\)= 143,5.0,1 = 14,35(g)
Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCHO và 0,1 mol HCOOH tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag tạo thành là
A. 21,6 g
B. 10,8 g
C. 43,2 g
D. 64,8 g