Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 11: I will be kind to her ____________ she dicide to leave me.
A. in order that
B. lest
C. whereas
D. in case
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
She had to hand in her notice ______ advance when she decided to leave the job.
A. in
B. from
C. with
D. to
Đáp án A
Câu này in đi với advance ( in advance = trước)
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
She had to hand in her notice _____ advance when she decided to leave the job
A. with
B. from
C. in
D. to
Đáp án C
Cụm từ « in advance » : trước
Tạm dịch : cô ấy cần phải nộp thông báo trước khi cô ấy quyết định thôi việc
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 9: In today's paper, it _______ that there will be a new government soon.
A. writes
B. tells
C. states
D. records
Đáp án C
Kiến thức về từ vựng
A. write (v): viết B. tell (v): bảo
C. state (v): tuyên bố D. record (v): ghi âm
Tạm dịch: Trong bài báo hôm nay, có tuyên bố rằng sẽ sớm có một Chính phủ mới.
Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 11: Inexperienced _______ , she can know the way of operating that system.
A. even though she is
B. as she might
C. she may be though
D. as she may be
Đáp án D
Giải thích:
Adj/ adv as/ though S V: mặc dù ai đó thế nào
Dịch nghĩa: Mặc dù cô ấy còn thiếu kinh nghiệm, cô ấy có thể biết cách hoạt động hệ thống đó.
Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 17: He ______ in me on the understanding that I wouldn’t tell anyone else.
A. confined
B. disclosed
C. confessed
D. confided
Đáp án D
Giải thích:
A. confined: (adj) tù túng
B. disclose: (v) hé lộ
C. confess: (v) thổ lộ
D. confide: (v) giãi bày, kể chuyện thầm kín
confide in somebody: tâm sự với ai vì thấy rằng họ có thể tin tưởng được
Dịch nghĩa. Anh ấy kể chuyện với tôi vì hiểu rằng tôi sẽ không nói cho ai khác nữa.
Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 11: The shop assistant is ready to _______ me a helping hand. She is very nice.
A. take
B. lend
C. offer
D. get
Đáp án B
Giải thích:
Lend somebody a hand = help: giúp một tay
Dịch nghĩa: Người bán hàng sẵn sàng giúp tôi một tay. Cô ấy rất tốt.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
She demanded that she _____________ allowed to meet her son in prison
A. was
B. were
C. be
D. would be
Đáp án C
Cấu trúc: Thức giả định
S1+ demand/ insist/require/ request/ suggest/ recommend that + S2 + Vo
It’s imperative/ important/ necessary/ essential that S + Vo
Câu này dịch như sau: Cô ấy yêu cầu rằng cô ấy được phép gặp con trai trong tù.
Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 19: Helen has gone out and she will not be _______ till midnight.
A. off
B. along
C. back
D. away
Đáp án C
Giải thích:
To be back: quay trở lại
Dịch nghĩa. Helen đã ra ngoài rồi, cô ấy sẽ không quay trở lại cho đến tận nửa đêm.
Mark the letter A, B, C or D to indicate the most suitable response to complete each of the following exchanges.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
The gentleman wore gloves in order not to leave any fingerprints
A. In order to leave some fingerprints the man took off his gloves
B. His fingerprints would not be left unless the gentleman wore gloves.
C. The gentleman wore gloves so that he would not leave any fingerprints.
D. The gentleman wore gloves in order that his fingerprints would be taken.
Đáp án C
Dịch đề: Người đàn ông đeo gang tay để không để lại bất kỳ dấu vân tay nào.
Cấu trúc: in order to + V = so that + clause: để (chỉ mục đích của hành động)
Dịch: Người đàn ông đeo găng tay để ông ấy sẽ không để lại dấu vân tay nào.