Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
With so much ______, I’m lucky to be in work.
A. employees
B. employers
C. employment
D. unemployment
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My father has to work ________ a night shift once a week
A. at
B. in
C. on
D. under
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I'm worried about ________ on so much work.
A. she taking
B. she takes
C. her to take
D. her taking
Đáp án D
Chỗ trống cần một danh từ, chỉ có đáp án D là danh từ
Dịch câu: Tôi lo lắng về việc đảm nhận quá nhiều việc của cô ấy.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
'I'm very ______ to you for putting in so much hard work,' the boss said
A. thanking
B. grateful
C. considerate
D. careful
Đáp án B
Giải thích: Cấu trúc
Be grateful to sb for doing sth = biết ơn ai vì đã làm gì
Dịch nghĩa: "Tôi vô cùng biết ơn các bạn vì đã làm việc rất chăm chỉ", ông chủ nói.
A. thanking : không có từ này trong Tiếng Anh
C. considerate (adj) = thận trọng / quan tâm, lo lắng
D. careful (adj) = cẩn thận
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He was lucky to escape from the accident with only________injuries
A. minor
B. serious
C. important
D. major
Đáp án A
Anh ấy rất may mắn khi thoát khỏi vụ tại nạn với chỉ một vài vết thương nhỏ.
Minor( nhỏ)
Serious( nghiêm trọng)
Important( quan trọng)
Major( lớn)
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
If I’m tired in evenings, ___________.
A. I went to bed early
B. I go to bed early
C. I’d go to bed early
D. I’d have gone to bed early
Đáp án C.
Ta có:
- Trước “first” (thứ nhất) dùng mạo từ “the” => the first person
- The + North/South/West/East + Noun => The North Pole
Dịch: Richard Byrd là người đầu tiên trong lịch sử bay qua Bắc Cực.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He was lucky to escape from the accident with only ______ injuries.
A. minor
B. serious
C. important
D. major
Đáp án A
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
minor (a): nhỏ, không quan trọng
serious (a): nghiêm trọng
important (a): quan trọng
major (a): chính, chủ yếu
Cấu trúc mở rộng:
minor (a): nhỏ, không quan trọng
- a minor road
- minor injuries
- to undergo minor surgery
- youths imprisoned for minor offences
- There may be some minor changes to the schedule.
- Women played a relatively minor role in the organization.
major (a): chính, chủ yếu
- a major road
- major international companies
- to play a major role in something
- We have encountered major problems.
- There were calls for major changes to the welfare system.
serious (a): nghiêm trọng
- a serious illness/ problem/ offence
- to cause serious injury/ damage
- They pose a serious threat to security.
- The consequences could be serious.
Tạm dịch: Anh may mắn thoát khỏi vụ tai nạn với chấn thương nhẹ.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
We were lucky to be able to finish the project ahead _______ schedule.
A. by
B. before
C. of
D. for
Kiến thức: Giới từ
Giải thích: ahead of something/somebody = earlier than somebody/something: sớm hơn ai/ cái gì
Tạm dịch: Chúng tôi đã may mắn có thể hoàn thành dự án trước thời hạn.
Chọn C
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The manager his temper with the employees and shouted at them.
A. had
B. lost
C. took
D. kept
Đáp án B
Dịch: Quản lý nổi nóng với nhân viên và la mắng họ.
(Idioms: lose one’s temper : mất bình tĩnh/ nổi nóng)