Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction.
Bill was about average in performance in comparison with other students in his class.
A. about average
B. in
C. with other students
D. his
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction
Bill was about average in performance in comparison with other students in his class
A: about average
B: in
C: with other
D: his
Đáp án là C.
the other thay vì other bởi vì the trong đây ám chỉ số học sinh còn lại trong lớp, tức là số đó xác định nên phải dùng the.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction.
Bill was about average (A) in performance in (B) comparison with other students (C) in his (D) class.
A. about average
B. in
C. with other students
D. his
Đáp án C
with other students -> with the other students
Các em thường biết được cách dùng của about với nghĩa: “khoảng” khi dùng với số lượng (it is 3 km: nó khoảng 3 km), hoặc nghĩa thông dụng nhất là “về” như ” think about, talk about…. Chứ ít em nào biết về cách dùng với nghĩa ” gần như” ( = nearly) .
Như vậy cụm Bill was about average không có gì sai ( Bill gần như ở mức trung bình …). Một học sinh làm được câu này ( bằng thực tài và có thể giải thích đầy đủ lý do) không những phải hiểu được cách dùng trên của about mà còn phải biết cách dùng của các chữ other/ others/ the other ….Mấu chốt của chỗ sai trên câu này là phải dùng the other thay vì other bởi vì the trong đây ám chỉ số học sinh còn lại trong lớp, tức là số đó xác định nên phải dùng the
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Jack is about average(A) in his performance in comparison with (B) other students(C) in the(D) class.
A. about average
B. with
C. other students
D. the
Đáp án : D
“other students” -> other students’ (thêm dấu sở hữu cách) hoặc “those of other students”. Đối tượng so sánh ở đây không phải là Jack với những học sinh khác, mà là thành tích/sự biểu diễn của Jack với thành tích/sự biểu diễn của những học sinh khác.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions
Bill was about average in performance in comparison with other students in his class
A. about average
B. in
C. with other students
D. his
Đáp án C
Kiến thức: other & the other
Other + danh từ số nhiều [ khác]: khi danh từ tập hợp chưa xác định
The other + danh từ số nhiều [ còn lại]: khi danh từ tập hợp xác định
With other students => with the other students
Câu này dịch như sau: Bill học lực khoảng trung bình so với những học sinh khác trong lớp của bạn ấy
phiền bạn làm lại hộ mình cái đề
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction in each of the following questions.
It is often said(A) that the British talks(B) about the weather more than(C) any other people(D) in the world.
A. often said
B. talks
C. more tha
D. ther peopl
B => talk Vì “the British” là danh từ số nhiều
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction.
When I got home, Irene was lying in bed thinking about the wonderful time she has ha
A. got
B. was lying
C. thinking
D. she has had
Đáp án là D.
had
Ta thấy toàn bộ sự việc đã xảy ra trong quá khứ vì vậy cần chia động từ Quá khứ
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction in each of the following questions
She was anxious about (A) the interview because (B) she failed (C) three interviews before. (D)
A. about
B. because
C. failed
D. before.
Đáp án : C
“failed” -> “had failed”: dùng thì quá khứ hoàn thành, diễn tả hành động xảy ra trước một hành động nào đó trong quá khứ
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to show the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Foreign students who are doing a decision about which school to attend may not know exactly where the choices are located.
A.are doing
B.about which
C.to attend
D.the choices
A
Are doing => are making vì cụm từ đưa ra quyết định là make a decision