Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following question.
She's certainly a ________writer; she has written quite a few books this year.
A. fruitful
B. prolific
C. fertile
D. successful
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My father has to work ________ a night shift once a week
A. at
B. in
C. on
D. under
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
She’s certainly a _________ writer, she has written quite a few bools this year
A. fruitful
B. prolific
C. fertile
D. successful
Đáp án B.
Tạm dịch: Cô chắc chắn là một nhà văn___________; cô đã viết khá nhiều cuốn sách trong năm nay
A. fruitful /'fru:tfl/ (adj): ra quá nhiều, tốt, màu mỡ, sinh sản nhiều
B. prolific /prə'lɪfɪk/ (adj): sáng tác nhiều (nhà văn, hoạ sĩ...)
C. fertile /'fɜ:taɪl/ (adj): màu mỡ, mắn đẻ
D. successful /sək'sesfl/ (adj): thành công
- quite a few: khá nhiều
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mr. Mike is certainly a _____________ writer; he has written a lot of books this year.
A. prolific
B. fruitful
C. fertile
D. successful
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mr. Pike is certainly a ______ writer; he has written quite a few books this year.
A. prolific
B. fruitful
C. fertile
D. successful
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mr. Pike is certainly a _____ writer; he has written quite a few books this year.
A. prolific
B. fruitful
C. fertile
D. successful
Đáp án A
Kiến thức về từ vựng
A. prolific /prə'lɪfɪk/ (a): viết nhiều, ra nhiều tác phẩm
B. fruitful /'fru:tf(ə)l/ (a): sai quả, có kết quả, thành công
C. fertile /'fə:tʌɪl/ (a): màu mỡ, phì nhiêu
D. successful /sək'sesf(ə)l/ (a): thành công
Tạm dịch: Ông Pike chắc chắn là một nhà văn viết nhiều; ông đã viết rất nhiều cuống sách trong năm nay.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
The world is becoming more (A) industrialized and the number of animal (B) species that have becoming (C) extinct (D) have increased. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
A. industrialized
B. species
C. extinct
D. have
Đáp án D
Giải thích: the number of + Động từ số ít => has
Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Synchronized swimming is a sport in which groups of swimmers _________in patterns in
the water to music.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Synchronized swimming is a sport in which groups of swimmers _________in patterns in the water to music.
A. go
B. move
C. dive
D. jump
Chọn B
A. go(v): đi
B. move(v): di chuyển
C. dive(v): lặn
D. jump(v): nhảy
Dịch câu: Bơi lội nghệ thuật là một môn thể thao bao gồm một nhóm vận động viên bơi lội di chuyển theo đội hình dưới nước theo nhạc.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Although I did not totally agree _________ feminist's policies, I certainly admired their audacity, dedication and courage.
A. for
B. with
C. along
D. up
Đáp Án B.
Ta có cụm từ cố định “agree with somebody/something”, nghĩa là “đồng ý với ai/cái gì”
Dịch câu: Mặc dù tôi không hoàn toàn đồng ý với các chính sách của những người ủng hộ nữ quyền, nhưng tôi chắc chắn rằng tôi ngưỡng mộ sự táo bạo, cống hiến và lòng can đảm của họ.