Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
22 tháng 9 2019 lúc 11:47

Đáp án A.

Tạm dịch: Vào năm 1969, Nhóm nhạc Beatles chính thức tan rã sau khi chơi nhạc với nhau như một ban nhạc trong hơn một thập kỷ.

Phân tích đáp án:

A. separated: tan rã.

B. united: hợp nhất, thống nhất.

C. worked together: làm việc với nhau.

D. cooperated: hợp tác với nhau.

Đáp án chính xác là A. separate = break up.

Ex: The couple broke up: Đôi đó chia tay rồi.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 5 2018 lúc 10:06

Đáp án A.

Tạm dịch: Vào năm 1969, Nhóm nhạc Beatles chính thức tan rã sau khi chơi nhạc với nhau như một ban nhạc trong hơn một thập kỷ.

Phân tích đáp án:

A. separated: tan rã.

B. united: hợp nhất, thống nhất.

C. worked together: làm việc với nhau.

D. cooperated: hợp tác với nhau.

Đáp án chính xác là A. separate = break up.

Ex: The couple broke up: Đôi đó chia tay rồi.

EXTRA

- united (a): Liên minh, thống nhất

- unity (n): sự thống nhất

- unify (v): thống nhất, hợp nhất

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 8 2017 lúc 14:37

Đáp án A.

Tạm dịch: Là một trong những ________ của giáo dục, toán học được đưa vào giảng dạy từ những lớp nhỏ nhất ở trường học.

Từ fundamentals ở đây được sử dụng như một danh từ, không phải là tính từ như chúng ta thường gặp.

Từ nội dung của câu thì ta hiểu được từ cần điềnn mang nghĩa: điều quan trọng, cần thiết, điều căn bản (vì được dạy từ các lớp nhỏ)

Phân tích đáp án:

A. basic (n): điều quan trọng nhất, cơ bản nhất

Ex: the basics of French grammar: Những vấn để quan trọng nhất trong ngữ pháp tiếng Pháp.

B. understanding (n): sự thấu hiểu, kiến thức, sự hiểu biết về một vấn đề

Ex: If you know the neighbourhood. you have an understanding of what the children are like: Nếu như bạn biết ra… phố này. bạn sẽ có mề hiểu rõ về những đứa trẻ này

C. need (n): nhu cầu

Ex: Managers should explain the nwd for change: Các nhà quản lý cần giải thích về sự cần thiết của thay đổi.

D. point (n): ý, quan điểm. Ex: That's a good point

Đáp án phù hợp nhất là A. basic = fundamentals.

Trang Huyền
Xem chi tiết
Khinh Yên
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b c a d

Tô Hà Thu
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b

c

a

d

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
23 tháng 10 2017 lúc 18:00

Đáp án C.

Tạm dịch: Không ai thú nhận về việc phá vỡ ca sổ.

- own up to (doing) something (v): thừa nhận, thú tội làm gì.

Ex: He was too frightened to own up to his mistake.

Phân tích đáp án:

A. object to something (v): chng đối lại.

Ex: Robson strongly objected to the terms of the contract: Robson phản đối kịch liệt những điều khoản này của hợp đồng.

B. decide on something (v): lựa chọn cái gì sau khi cân nhắc kỹ lưỡng.

Ex: Have you decided on a date for the wedding?: Bạn đã quyết định ngày cưới chưa?

C. confess to (doing) something (v): thừa nhận, thú tội gì.

Ex: Edwards confessed to being a spy for the KGB: Edwards thú nhận làm gián điệp cho KGB.

D. allow for (v): cho phép, tạo điều kiện cho cái gì.

Ex: Our new system will allow for more efficient use of resources: Hệ thống mới của chúng tôi sẽ cho phép việc sử dụng tài nguyên hiệu quả hơn.

Ta thấy đáp án phù hp nhất về nghĩa là C. confess to

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 6 2018 lúc 18:22

Đáp án C.

Tạm dịch: Không ai thú nhận về việc phá vỡ ca sổ.

- own up to (doing) something (v): thừa nhận, thú tội làm gì.

Ex: He was too frightened to own up to his mistake.

Phân tích đáp án:

A. object to something (v): chng đối lại.

Ex: Robson strongly objected to the terms of the contract: Robson phản đối kịch liệt những điều khoản này của hợp đồng.

B. decide on something (v): lựa chọn cái gì sau khi cân nhắc kỹ lưỡng.

Ex: Have you decided on a date for the wedding?: Bạn đã quyết định ngày cưới chưa?

C. confess to (doing) something (v): thừa nhận, thú tội gì.

Ex: Edwards confessed to being a spy for the KGB: Edwards thú nhận làm gián điệp cho KGB.

D. allow for (v): cho phép, tạo điều kiện cho cái gì.

Ex: Our new system will allow for more efficient use of resources: Hệ thống mới của chúng tôi sẽ cho phép việc sử dụng tài nguyên hiệu quả hơn.

Ta thấy đáp án phù hp nhất về nghĩa là C. confess to

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 4 2018 lúc 17:13

Đáp án C.

Tạm dịch: Không ai thú nhận về việc phá vỡ ca sổ.

- own up to (doing) something (v): thừa nhận, thú tội làm gì.

Ex: He was too frightened to own up to his mistake.

Phân tích đáp án:

A. object to something (v): chng đối lại.

Ex: Robson strongly objected to the terms of the contract: Robson phản đối kịch liệt những điều khoản này của hợp đồng.

B. decide on something (v): lựa chọn cái gì sau khi cân nhắc kỹ lưỡng.

Ex: Have you decided on a date for the wedding?: Bạn đã quyết định ngày cưới chưa?

C. confess to (doing) something (v): thừa nhận, thú tội gì.

Ex: Edwards confessed to being a spy for the KGB: Edwards thú nhận làm gián điệp cho KGB.

D. allow for (v): cho phép, tạo điều kiện cho cái gì.

Ex: Our new system will allow for more efficient use of resources: Hệ thống mới của chúng tôi sẽ cho phép việc sử dụng tài nguyên hiệu quả hơn.

Ta thấy đáp án phù hp nhất về nghĩa là C. confess to

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 11 2017 lúc 5:43

Đáp án C.

Tạm dịch: Không ai thú nhận về việc phá vỡ cửa sổ.

- own up to (doing) something (v): thừa nhận, thú tội làm gì.

Ex: He was too frightened to own up his mistake.

Phân tích đáp án:

A. object to something (v): chống đối lại.

Ex: Robson strongly objected to the terms of the contract: Robson phản đối kịch liệt những điều khoản này của hợp đồng.

B. decided on something (v): lựa chọn cái gì sau khi cân nhắc kỹ lưỡng. Ex: Have you decided on a date for the wedding?: Bạn đã quyết định ngày cưới chưa?

C. confess to (doing) something (v): thừa nhận, thú tội gì.

Ex: Edwards confessed to being a spy for the KGB: Edwards thú nhận làm gián điệp cho KGB.

D. allow for (v): cho phép, tạo điều kiện cho cái gì.

Ex: Our new system will allow for more efficient use of resources: Hệ thống mới của chúng tôi sẽ cho phép việc sử dụng tài nguyên hiệu quả hơn.

Ta thấy đáp án phù hợp nhất về nghĩa là C. confess to

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 7 2018 lúc 5:35

Chọn đáp án B

- give yourself up to sb ~ suưender to sb: đầu hàng ai

- confide yourself: giãi bày tâm sự

- accommodate yourself: làm cho mình thích nghi

- go up: tăng lên

Dịch: Kẻ bắt cóc đã đầu hàng cảnh sát.