Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following question.
A: How much is this car?
B: 15.000 dollars. My uncle paid for it by ________.
A. cash
B. credit
C. installments
D. hire purchase
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
A: How much is this car?
B: 15,000 dollars. My uncle paid for it by __________.
A. cash
B. credit
C. installments
D. hire purchase
Đáp án C.
- to pay for sth by installments: trả tiền mua cái gì nhưng trả bằng nhiều lần.
Các lựa chọn khác sai vì không kếp họp với giới từ “by”:
A. to pay in cash: trả bằng tiền mặt.
Ex: Will you pay by credit card or in cash?
B. to buy sth on credit: mua chịu.
Ex: We bought the dishwasher on credit.
D. hire purchase (n) = installment plan: phương thức mua trả góp nhưng chỉ khi nào trả hết được tiền thì vật đã mua mới chính thức thuộc sở hữu của bạn.
Ex: We're buying a new cooker on hire purchase
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My car is getting unreliable; I think I'll trade it ______ for a new one.
A. off
B. away
C. in
D. up
Đáp án C
Giải thích: cụm từ to trade sth in mang nghĩa đổi cái cũ lấy cái mới (có các thêm tiền).
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My car is getting unreliable; I think I'll trade it ______ for a new one.
A. off
B. away
C. in
D. up
Đáp án C
Giải thích: cụm từ to trade sth in mang nghĩa đổi cái cũ lấy cái mới (có các thêm tiền).
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The judge _____him fifty dollars for parking his car illegally
A. punished
B. fined
C. charged
D. ordered
Đáp án : B
Câu này là: hội đồng phạt anh ta 50 đô vì đỗ xe sai luật
Cấu trúc: Fine sb + money
punish something (by/with something) phạt ai bằng cái gì, charge: đòi trả , order: yêu cầu
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
There is a lot of information on the Internet, but it is difficult to know how much of it ______enough to trust is.
A. attainable
B. inevitable
C. presumable
D. reliable
Đáp án D
Xem xét nghĩa của các đáp án ta có:
A. attainable (a): có thể đạt tới được
B. inevitable (a): không thể tránh được
C. presumable (a): có thể đoán được
D. reliable (a): đáng tin cậy
Dựa vào nghĩa của câu là phía sau có động từ “to trust” (để tin tưởng vào), ta thấy tính từ “reliable” là phù hợp nhất về nghĩa.
Dịch: Có rất nhiều thông tin trên Internet nhưng rất khó để biết được bao nhiêu trong đó là đủ xác thực để tin tưởng vào.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
It is not easy ____ a well-paid job.
A. to find
B. finding
C. finded
D. find
Chọn A
“easy to do st”: dễ dàng trong việc làm gì
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
How much longer do we have to wait? This is starting to get on my__________.
A. mind
B. back
C. nerves
D. nose
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My car is quite _______ .
A. economical
B. economic
C. economics
D. economy
Đáp án A
Vị trí cần điền cần một tính từ
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions from 9 to 20
By the end of this year, my father _______ in this company for 12 years.
A. has been working
B. will have been working
C. will work
D. has worked
Đáp án B
Thì tương lại hoàn thành tiếp diễn (Future Perfect Continuous) diễn tả một hành động đã đang xảy ra cho tới 1 thời điểm trong tương lai
By the end of this year (tính đến thời điểm) là dấu hiệu nhận biết của thì tương lai hoàn thành tiếp diến.
Dịch nghĩa: Tính cho đến cuối năm nay, bố tôi đã làm việc trong công ty này 12 năm.