Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The car had a(n) __________ tire, so we had to change the wheel.
A. bent
B. flat
C. cracked
D. injured
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The car had a(n) _________tire, so we had to change the wheel
A. bent
B. flat
C. cracked
D. injured
Đáp án B
- Flat (adj): bẹp, xì hơi (lốp xe)
- Bent (adj): bẻ cong, không thẳng
- Cracked (adj): bị vỡ, rạn
- Injured (adj): bị thương
ð Đáp án B (Chiếc xe bị bẹp lốp nên chúng tôi đã phải đổi bánh xe.)
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
There was __________ fuel in the car. Therefore, we had to stop midway to fill some.
A. a few
B. little
C. few
D. a little
Đáp án : B
“fuel” là danh từ không đếm được, vì thế, phải dùng “little” hoặc “a little”.
“a little” là nghĩa là ít, nhưng vẫn có thể đủ dùng
“little” là ít, dường như không đủ dùng
Vì thế, phía sau mới có câu: “Therefore, we had to stop midway to fill some”
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Linda had a problem with her finances, so we talked _________.
A. over
B. it over
C. over it
D. over and over
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He wanted to know whose car I had borrowed _________
A. the last evening
B. last night
C. yesterday evening
D. the previous night
Đáp án D
Cấu trúc: S + wanted to know/ asked + WH- question + s + V (lùi thì) + ...
Nếu động từ tường thuật ở dạng quá khứ (said, etc.) thì trong lời nói tường thuật chúng ta phải thay đổi “thì” của động từ, đại từ, tính từ, trạng từ tương ứng
Vậy: “last night" => “the previous night"
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
He wanted to know whose car I had borrowed _________
A. the last evening
B. last night
C. yesterday evening
D. the previous night
Đáp án D
– câu tường thuật “last night‟ => “the previous night‟.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
_________ he had enough money, he refused to buy a new car.
A. In spite
B. In spite of
C. Despite
D. Although
Đáp án D.
Although + mệnh đề: mặc dù
In spite of/Despite + N/V-ing: mặc dù
Dịch nghĩa: Dù có đủ tiền nhưng anh ta vẫn từ chối mua một chiếc xe mới.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
We have had the roof of our house _________.
A. to replace
B. replace
C. replaced
D. been replaced
Đáp án C
Giải thích: Cấu trúc
Have / Get sth done = có cái gì được ai làm
Các động từ được chia theo dạng khác không đúng với cấu trúc.
Dịch nghĩa: Chúng tôi đã có phần mái của ngôi nhà được thay thế.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
We were late because we had some car problems. By the time we ___________ to the station, Susan ____________ for us for more than two hours.
A. are getting/had waited
B. got/waited
C. had got/had waited
D. got/ had been waiting
Đáp án D
Tình huống ngữ cảnh ở quá khứ. => loại A
Susan đã đợi từ trước khi chúng tôi đến nhà ga + có trạng từ chỉ thời gian để nhấn mạnh tính chất kéo dài của hành động => quá khứ hoàn thành tiếp diễn ; hành động đến nhà ga xảy ra sau => quá khứ đơn
Câu này dịch như sau: Chúng tôi đến muộn vì xe có vấn đề. Khi chúng tôi đến nhà ga, cô ấy đã đợi chúng tôi hơn 2 giờ đồng hồ
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
We were late because we had some car problems. By the time we ___________ to the station, Susan ____________ for us for more than two hours.
A. are getting/had waited
B. got/waited
C. had got/had waited
D. got/ had been waiting
Kiến thức kiểm tra: Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Động từ “were”, “had” => quá khứ đơn => các câu còn lại cũng là thì quá khứ
Dấu hiệu: for more than two hours (trong hơn 2 tiếng)
=> vế sau chia quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn mô tả hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ và nhấn mạnh đến tính liên tục của hành động
Công thức: By the time + S + V_ed/V2, S + had been + V_ing
Tạm dịch: Chúng tôi muộn vì có vấn đề với xe ô tô. Khi chúng tôi đến nhà ga, Susan đã chờ chúng tôi hơn 2 giờ đồng hồ.
Chọn D