Đốt cháy 34,32 gam chất béo X bằng lượng oxi vừa đủ, thu được 96,8 gam CO2 và 36,72 gam nước. Mặt khác 0,12 mol X làm mất màu tối đa V ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của V là
A. 120 ml
B. 360 ml
C. 240 ml
D. 480 ml
Đốt cháy 34,32 gam chất béo X bằng lượng oxi vừa đủ, thu được 96,8 gam CO2 và 36,72 gam nước. Mặt khác 0,12 mol X làm mất màu tối đa V ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của V là
A. 360 ml
B. 120 ml
C. 480 ml
D. 240 ml
Đáp án D
Ta có: n(CO2) = 2,2 và n(H2O) = 2,04
BTKL: m(O trong X) = m(X) – m(C) – m(H) = 34,32 – 2,2. 12 – 2,04. 2 = 3,84 → n(O trong X) = 0,24
→ n(X) = 0,24 : 6 = 0,04 → C55H102O6.
→ k = 10 (= 3COO + 2CC) → n(Br2) = 2n(Br2) = 0,24 → V = 240 ml
Đốt cháy 34,32 gam chất béo X bằng lượng oxi vừa đủ, thu được 96,8 gam CO2 và 36,72 gam nước. Mặt khác 0,12 mol X làm mất màu tối đa V ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của V là
A. 120 ml
B. 240 ml
C. 480 ml
D. 360 ml
Đốt cháy 34,32 gam chất béo X bằng lượng oxi vừa đủ, thu được 96,8 gam CO2 và 36,72 gam nước. Mặt khác 0,12 mol X làm mất màu tối đa V ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của V là
A. 360 ml
B. 120 ml
C. 480 ml
D. 240 ml
Đáp án D
Ta có: n C O 2 = 2,2 và n H 2 O = 2,04
BTKL: m O t r o n g X = m X – m C – m H = 34,32 – 2,2. 12 – 2,04. 2 = 3,84 → n O t r o n g X = 0,24
→ = 0,24 : 6 = 0,04 → C55H102O6.
→ k = 10 (= 3COO + 2CC) → n B r 2 = 0,24 → V = 240 ml
Đốt cháy 34,32 gam chất béo X bằng lượng oxi vừa đủ, thu được 96,8 gam CO2 và 36,72 gam nước. Mặt khác 0,12 mol X làm mất màu tối đa V ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của V là:
A. 120 ml
B. 360 ml
C. 240 ml
D. 480 ml
Chọn C
Ta có: n(CO2) = 2,2 và n(H2O) = 2,04
BTKL: m(O trong X) = m(X) – m(C) – m(H) = 34,32 – 2,2. 12 – 2,04. 2 = 3,84 → n(O trong X) = 0,24
→ n(X) = 0,24 : 6 = 0,04 → C55H102O6.
→ k = 10 (= 3COO + 2CC) → n(Br2) = 2n(Br2) = 0,24 → V = 240 m
Đốt cháy hoàn toàn 34,32 gam chất béo X bằng lượng oxi vừa đủ, thu được 96,8 gam CO2 và 36,72 gam H2O. Mặt khác 0,12 mol X làm mất màu tối đa V ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của V là:
A. 120 ml
B. 480 ml
C. 360 ml
D. 240 ml
Chọn đáp án D
Có mX = mC + mH + mO → nO = 34 , 32 - 2 , 2 . 12 - 2 , 04 . 2 16 = 0,24 mol → nX = 0,24 : 6 = 0,04 mol
thấy 4nX = nCO2 - nH2O → X chứa 5 liên kết π = 3π CO + 2πC=C
Cứ 1 mol X làm mất màu 2 mol Br2
→ Cứ 0,12 mol X làm mất màu 0,24 mol Br2 → V = 0,24 lít
Thủy phân hoàn toàn chất béo X trong môi trường axit, thu được glixerol và hỗn hợp hai axit béo gồm axit oleic và axit linoleic. Đốt cháy m gam X cần vừa đủ 76,32 gam O2, thu được 75,24 gam CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với V ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của V là
A. 150
B. 200
C. 180
D. 120
Thủy phân hoàn toàn chất béo X trong môi trường axit, thu được glixerol và hỗn hợp hai axit béo gồm axit oleic và axit linoleic. Đốt cháy m gam X cần vừa đủ 76,32 gam O2, thu được 75,24 gam CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với V ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của V là
A. 200
B. 150
D. 120
Đáp án D
Gọi công thức của X là (C17H33COO)x(C17H31COO)3-xC3H5 hay có thể quy về CTPT là C57H98+2xO6.
Đốt cháy m gam X cần 2,385 mol O2 thu được 1,71 gam CO2
Thủy phân hoàn toàn chất béo X trong dung dịch NaOH thu được glixerol và hỗn hợp hai muối gồm natri oleat và natri stearat. Đốt cháy m gam X cần vừa đủ 154,56 gam O2 thu được 150,48 gam CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với V ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của V là
A. 300.
B. 180.
C. 150.
D. 120.
Chọn D.
Giả sử X có 2 gốc oleat và 1 gốc stearat Þ X là C57H106O6
Áp dụng độ bất bão hoà: n C O 2 - n H 2 O = (πgốc + πchức – 1).nX Þ πgốc = 2 (thoả mãn)
Khi cho X tác dụng Br2 thì: n B r 2 2nX = 0,12 mol Þ V = 120 ml.
Thủy phân hoàn toàn chất béo X trong dung dịch NaOH thu được glixerol và hỗn hợp hai muối gồm natri oleat và natri stearat. Đốt cháy m gam X cần vừa đủ 154,56 gam O2 thu được 150,48 gam CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với V ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của V là
A. 300
B. 180
C. 150
D. 120
Chọn đáp án D
X chứa 57C ⇒ nX = 0,06 mol ⇒ bảo toàn Oxi: nH2O = 3,18 mol.
⇒ V = 103 × (3,42 – 3,18 + 0,06 – 0,06 × 3) = 120 ml.