Số 2345 được viết thành tổng các nghìn, trăm, chục và đơn vị là
A. 2000 +300 +45
B. 1000 +1300 + 45 + 0
C. 2000 + 300 + 40 + 5
D. 2000 +340 +5
Số 2345 được viết thành tổng các số tròn nghìn,tròn trăm,tròn chục và đơn vị là:
A.2000+300+45 B.1000+1300+45+0 C.2000+300+40+5 D.2000+340+5
số 2345 viết thành tổng các số tròn nghìn, tròn trăm, tròn chục và đơn vị là:
C. 2000 + 300 + 40 + 5
a) Viết các số 2894, 7205, 5668, 3327 thành tổng của nghìn, trăm, chục, đơn vị (theo mẫu):
Mẫu: 2894 = 2000 + 800 + 90 + 4
b) Viết các tổng sau thành số (theo mẫu):
Mẫu: 3 000 + 500 + 20 + 7 = 3 527
4 000 + 700 + 40 + 2 2 000 + 600 + 40 + 8
5 000 + 500 + 50 + 5 3 000 + 900 + 8
a) 2 894 = 2 000 + 800 + 90 + 4
7 205 = 7 000 + 200 + 5
5 668 = 5 000 + 600 + 60 + 8
3 327 = 3 000 + 300 + 20 + 7
b)
4 000 + 700 + 40 + 2 = 4 742
5 000 + 500 + 50 + 5 = 5 555
2 000 + 600 + 40 + 8 = 2648
3 000 + 900 + 8 = 3 908
Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu) :
a) Số gồm 14 triệu, 7 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 4 chục, 1 đơn vị viết là : 14 762 541
b) Số gồm 3 triệu, 1 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 5 nghìn, 4 trăm, 1 chục, 3 đơn vị viết là : ………………………………………………………………………………
c) Số gồm 900 triệu, 7 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 2 nghìn, 7 trăm, 4 đơn vị viết là : ………………………………………………………………………………………
d) Số gồm 6 chục triệu, 3 triệu, 2 trăm nghìn, 1 chục nghìn, 0 trăm, 0 chục, 5 đơn vị viết là : …………………………………………………………………………
Hướng dẫn giải:
b) Số gồm 3 triệu, 1 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 5 nghìn, 4 trăm, 1 chục, 3 đơn vị viết là : 3 165 413
c) Số gồm 900 triệu, 7 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 2 nghìn, 7 trăm, 4 đơn vị viết là : 900 762 704
d) Số gồm 6 chục triệu, 3 triệu, 2 trăm nghìn, 1 chục nghìn, 0 trăm, 0 chục, 5 đơn vị viết là : 63 210 005
Câu a là 14 762 541
Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị (theo mẫu).
Mẫu: 346 = 300 + 40 + 6
525 = 500 + 20 + 5
106 = 100 + 6
810 = 800 + 10
433 = 400 + 30 + 3
777 = 700 + 70 + 7
Bài 1: Viết số gồm
a) 5 chục và 5 đơn vị
6 chục và 0 đơn vị
3 nghìn và 3 đơn vị
b) 5 trăm 5 chục và 5 đơn vị
6 trăm 1 chục và 3 đơn vị
60 nghìn 6 trăm và 6 đơn vị
a trăm b chục c đơn vị (a; b; c là chữ số, a khác 0)
a]55
b]60
c]3003
d]555
e]60606
f]abc/123/234/tùy nhưng chỉ 3 chữ số lớn hơn 1000
\(\underrightarrow{\widebat{ }n}\)
55,60,3003,555,613,6000660,abc
Viết số, biết số đó gồm:
a) 5 triệu, 7 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 3 trăm, 4 chục và 2 đơn vị;
b) 5 triệu, 7 trăm nghìn, 6 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 2 đơn vị;
c) 5 chục triệu, 7 chục nghìn, 6 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 2 đơn vị;
d) 5 chục triệu, 7 triệu, 6 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 4 nghìn và 2 đơn vị.
a) 5760342
b) 5706342
c) 50076342
d) 57634002
Viết các số gồm:
a,6 chục triệu,8 trăm nghìn,7 chục nghìn,4 trăm,5 chục,3 đơn vị
b,6 triệu,8 trăm nghìn,7 nghìn,4 trăm,5 chục,3 đơn vị
c,6 chục triệu,8 triệu,7 nghìn,4 trăm,5 chục,3 đơn vị
d,6 triệu,8 trăm nghìn,7 chục nghìn,4 nghìn,5 chục và 3 đơn vị
a)60870453
b)6807453
c)60807453
d)6874053
Số gồm 6 trăm triệu, 7 triệu, 8 chục nghìn
5 nghìn và 2 đơn vị là
Viết số ,biết số đó gồm:
a) 5 trăm nghìn, 7 trăm, 3 chục và 5 đơn vị;
b) 3 trăm nghìn, 4 trăm và 2 đơn vị;
c) 2 trăm nghìn, 4 nghìn và 6 đơn vị;
d) 8 chục nghìn và 2 đơn vị.
a) 500735;
b) 300402;
c) 204060;
d) 80002
Viết số ,biết số đó gồm:
a) 5 trăm nghìn, 7 trăm, 3 chục và 5 đơn vị;
b) 3 trăm nghìn, 4 trăm và 2 đơn vị;
c) 2 trăm nghìn, 4 nghìn và 6 đơn vị;
d) 8 chục nghìn và 2 đơn vị.
a) 500735;
b) 300402;
c) 204060;
d) 80002