Hãy điền đủ vào các ô trống cho ở bảng sau (đơn vị độ dài: cm):
Hãy điền đủ vào các ô trống cho ở bảng sau (đơn vị độ dài: cm):
Bán kính đáy r(cm) | Đường kính đáy d(cm) | Chiều cao h(cm) | Độ dài đường sinh l(cm) | Thể tích V(cm3) |
5 | 10 | 12 | 13 | 314 |
8 | 16 | 15 | 17 | 320 π |
7 | 14 | 24 | 25 | 392 π |
20 | 40 | 21 | 29 | 2800 π |
Cách tính:
Dòng thứ nhất:
d = 2r = 2.5 = 10
Dòng thứ hai:
r = d/2 = 16/2 = 8 (cm)
Dòng thứ ba:
d = 2r = 2.7 = 14
Dong thứ tư: r = d/2 = 40/3 = 20
Lấy giá trị gần đúng của π là 3,14, hãy điền vào ô trống trong bảng sau (đơn vị độ dài: cm, làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai).
Lấy giá trị gần đúng của π là 3,14, hãy điền vào ô trống trong bảng sau (đơn vị độ dài: cm, làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai)
Lấy giá trị gần đúng của π là 3,14, hãy điền vào ô trống trong bảng sau (đơn vị độ dài: cm, làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất và đến độ):
Hãy điền đủ vào các ô trống ở bảng sau (xem hình 96):
Bán kính đáy r(cm) | Đường kính đáy d(cm) | Chiều cao h(cm) | Độ dài đường sinh l(cm) | Thể tích V |
10 | 10 | |||
10 | 10 | |||
10 | 1000 | |||
10 | 1000 | |||
1000 |
Hình 96
Cách tính:
Hàng thứ nhất:
Hàng thứ hai:
Hàng thứ ba:
Hàng thứ tư:
Hàng thứ năm:
Cho hình chữ nhật có diện tích 20 (đơn vị diện tích) và hai kích thước x và y (đơn vị dài). Hãy điền vào ô trống trong bảng sau.
Lấy giá trị gần đúng của π là 3,14, hãy điền vào các ô trống trong bảng (đơn vị độ dài: cm, làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai):
Bán kính R của đường tròn | 10 | 3 | ||||
Đường kính d của đường tròn | 10 | 3 | ||||
Độ dài C của đường tròn | 20 | 25,12 |
Bán kính R của đường tròn | 10 | 5 | 3 | 1,5 | 3,2 | 4 |
Đường kính d của đường tròn | 20 | 10 | 6 | 3 | 6,4 | 8 |
Độ dài C của đường tròn | 62,8 | 31,4 | 18,84 | 9,42 | 20 | 25,12 |
Kiến thức áp dụng
Đường tròn có bán kính R có :
+ Đường kính : d = 2R.
+ Độ dài đường tròn : C = 2πR.
Lấy giá trị gần đúng của π là 3,14, hãy điền vào các ô trống trong bảng (đơn vị độ dài: cm, làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai):
Bán kính R của đường tròn | 10 | 3 | ||||
Đường kính d của đường tròn | 10 | 3 | ||||
Độ dài C của đường tròn | 20 | 25,12 |
Bán kính R của đường tròn | 10 | 5 | 3 | 1,5 | 3,2 | 4 |
Đường kính d của đường tròn | 20 | 10 | 6 | 3 | 6,4 | 8 |
Độ dài C của đường tròn | 62,8 | 31,4 | 18,84 | 9,42 | 20 | 25,12 |
Tìm đơn vị vận tốc thích hợp để điền vào chỗ trống ở bảng 2.2:
Bảng 2.2
Đơn vị chiều dài | m | m | km | km | cm |
Đơn vị thời gian | s | phút | h | s | s |
Đơn vị vận tốc | m/s | ... | ... | ... | ... |
Đơn vị chiều dài | m | m | km | km | cm |
Đơn vị thời gian | s | phút | h | s | s |
Đơn vị vận tốc | m/s | m/ph | km/h | km/s | cm/s |