Cho hai phân thức: P = 4 xy 2 - 4 x 2 y + x 3 4 x 3 - 8 x 2 y và Q = 2 xy − x 2 − 2 y + x 4 x − 4 x 2
Với x ≠ 0 ; x ≠ 1 và x ≠ 2 y . Chứng tỏ P = Q.
cho phân thức A=x^2-4/xy+2y-x-2
a. tìm tập xác định phân thức
b.rút gọn A rồi tính giá trị của A với x=-5/2 và y = -1/2
Phân tích đa thức thành phân tử:
4 (xy + 4)2 - 16 (x + y)2
\(=\left[2\left(xy+4\right)-4\left(x+y\right)\right]\left[2\left(xy+4\right)+4\left(x+y\right)\right]=\left(2xy+8-4x-4y\right)\left(2xy+8+4y+4x\right)\\ =4\left(xy+4-2x-2y\right)\left(xy+4+2x+2y\right)\\ =4\left[x\left(y-2\right)-2\left(y-2\right)\right]\left[x\left(y+2\right)+2\left(y+2\right)\right]\\ =4\left(y-2\right)\left(y+2\right)\left(x-2\right)\left(x+2\right)\)
Bài 1 : tìm phân thức đối của phân thức -2 phần x + 5
Bài 2 : tìm phân thức nghịch đảo của phân thức 1 phần x - 1
Bài 3 : hai phân thức 3x phần y2 và 3x mũ 2 y phần xy mũ 3 có bằng k, vì sao
bài 1 ;
\(\frac{-2}{x+5}\)Phân thức đối nghịch vs \(\frac{2}{x+5}\)
bài 2 :
\(\frac{1}{x-1}\)nghịch đảo vs \(x-1\)
bài 3 : ghi rõ đề hộ mk
Cho hai đa thức
A=2x\(^2\)y+xy+4-7xy\(^2\)
B=-8xy\(^2\)-xy+4x\(^2\)y+2
tìm bậc của 2 đa thức trên
tính A-B;A+B
\(A-B=2x^2y+xy+4-7xy^2+8xy^2+xy-4x^2y-2\)
\(=-2x^2y+2xy+2+xy^2\)
bậc 3
\(A+B=2x^2y+xy+4-7xy^2-8xy^2-xy+4x^2y+2\)
\(=6x^2y-15xy^2+6\)
bậc 3
Phân tích đa thức thành nhân tử(xy+4)^2 - 4x(x^2+4)
Cho hai phân thức: 3 x 2 - 4 x 2 y + 4 x y 2 - y 2 ; 2 x 2 - x y . Tìm nhân tử phụ của mẫu thức x 2 – 4 x 2 y + 4 x y 2 - y 2
A. x(x - y).(x + y - 4xy)
B. x
C. x - y
D. Đáp án khác
Cho hai đa thức: m = 3( xy^2z)^2 và n= (-xy)^2 xy^2z^2 a) thu gọn các đơn thức chuyên rồi cho biết bậc của đa thức m b) Tính giá trị của đa thức p + m = n và x = z = -2 y = -1
bạn có thể gõ latex đc ko
Cái biểu tượng nằm ở ngay góc trên cùng bên trái khung câu hỏi
Ta có :
\(p=n-m=x^2y^2.xy^2z^2=x^3y^4z^2-3\left(x^2y^4z^2\right)=x^3y^4z^2-3x^2y^4z^2\)
Thay x = z = -2 ; y = -1 ta được :
\(=-8.1.4-3.4.1.4=-32-48=-80\)
Cho hai số thực x, y thỏa mãn \(xy\ge2\). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: \(T=\frac{1}{1+x^2}+\frac{4}{4+y^2}+xy\)
\(T=\frac{1}{1+x^2}+\frac{4}{4+y^2}+xy=\frac{y^2+4+4+4x^2}{\left(1+x^2\right)\left(4+y^2\right)}+xy=\frac{y^2+4x^4+4}{\left(1+x^2\right)\left(4+y^2\right)}+xy\)
Áp dụng BĐT Cosi:
\(y^2+4x^2\ge4xy\ge8\)
\(\hept{\begin{cases}x^2+1\ge2x\\y^2+4\ge4y\end{cases}\Rightarrow\left(x^2+1\right)\left(y^2+4\right)\ge8xy\ge16}\)
=> \(\frac{y^2+4x^2+8}{\left(x^2+1\right)\left(y^2+4\right)}\ge\frac{8}{16}=\frac{1}{2}\)
=> \(T\ge\frac{1}{2}+2=\frac{5}{2}\)
\(Min_T=\frac{5}{2}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}y=2x\\xy=2\end{cases}}\) <=> \(\hept{\begin{cases}x=-1\\y=-2\end{cases}}\)hoặc \(\hept{\begin{cases}x=1\\y=2\end{cases}}\)
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) \(\left(xy\right)^2-xy-2\)
b) \(x^4-8x^3-16x^2+2\left(x^2-4x+4\right)-43\)
Lời giải:
a.
$(xy)^2-xy-2=(x^2y^2+xy)-(2xy+2)$
$=xy(xy+1)-2(xy+1)=(xy+1)(xy-2)$
b. Bạn xem lại đoạn $-16x^2$ là dấu - hay + vậy?
Phân tích đâ thức thành nhân tử :
a) x^4+x^2+ 1
b)(a^2 + b^2 -5) -4 (ab+2)^2
c)(x^2 +xy)^2- (x^2 - xy-2y^2)^2