Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm một điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có cảm kháng Z L = R 3 mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A. 0,87.
B. 0,5.
C. 1.
D. 0,71.
Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm một điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có cảm kháng Z L Z L = R 3 mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng:
A. 0,87.
B. 0,5.
C. 1.
D. 0,71.
Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm một điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có cảm kháng Z L ( Z L = R 3 ) mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng:
A. 0,87.
B. 0,5.
C. 1.
D. 0,71.
Chọn đáp án B
Hệ số công suất của đoạn mạch là:
Cho mạch điện gồm điện trở thuần có điện trở R, tụ điện và cuộn dây mắc nối tiếp. Tụ điện có dung kháng là ZC; cuộn dây không thuần có cảm kháng là ZL và điện trở trong là r. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi. Hệ số công suất của đoạn mạch là cosj được tính bằng biểu thức
Đặt điện áp xoay chiều u = 10 cos 100 πt + π 4 V vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm một tụ điện có dung kháng 30 Ω ,điện trở thuần R = 10 Ω và cuộn dây có điện trở thuần 10 Ω có cảm kháng 10 Ω . Viết biểu thức điện áp giữa hai đầu cuộn dây
A. u c d = 5 cos 100 πt + 3 π 4 V
B. u c d = 200 2 cos 100 πt + π 6 V
C. u c d = 200 cos 100 πt + π 6 V
D. u c d = 5 cos 100 πt + π 4 V
Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos ω t + φ vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần L, biết điện trở có giá trị gấp 3 lần cảm kháng. Gọi u R và u L lần lượt là điện áp tức thời ở hai đầu điện trở R và ở hai đầu cuộn cảm thuần L ở cùng một thời điểm. Hệ thức đúng là
A. 90 u R 2 + 10 u L 2 = 9 U 2
B. 5 u R 2 + 45 u L 2 = 9 U 2
C. 10 u R 2 + 90 u L 2 = 9 U 2
D. 45 u R 2 + 5 u L 2 = 9 U 2
Ta có U R 2 + U L 2 = U 2 , với R = 3 Z L
→ U R = 3 U L → U L 2 = U 2 10 U R 2 = 9 10 U 2 .
Hệ thức độc lập thời gian u R 2 U 0 R 2 + u L 2 U 0 R 2 = 1
→ 5 u R 2 + 45 u L 2 = 9 U 2 .
Đáp án B
Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có cảm kháng Z L và tụ điện có dung kháng Z C mắc nối tiếp theo thứ tự trên. Nếu R 2 = Z L . Z C thì
A. Công suất của mạch sẽ giảm nếu thay đổi dung kháng Z C .
B. Điện áp hai đầu đoạn mạch cùng pha với dòng điện trong mạch
C. Điện áp trên đoạn mạch RL sớm pha hơn điện áp trên đoạn mạch RC là π 2 .
D. Điện áp trên đoạn mạch RL sớm pha hơn dòng điện trong mạch là π 4 .
Chọn đáp án C
Từ điều kiện: R 2 = Z L . Z C suy ta tanφ RL tanφ RC = - 1
Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi, điện trở thuần 30 Ω và tụ điện có dung kháng 80 Ω . Thay đổi L để điện áp hiệu dụng trên đoạn mạch chứa R,L đạt cực đại. Cảm kháng của cuộn cảm thuần lúc này là
A. 50 Ω
B. 90 Ω
C. 180 Ω
D. 56 Ω
Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos ω t + φ vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần L, biết điện trở có giá trị gấp 3 lần cảm kháng. Gọi u R và u L lần lượt là điện áp tức thời ở hai đầu điện trở R và ở hai đầu cuộn cảm thuần L ở cùng một thời điểm. Hệ thức đúng là
A. 5 u R 2 + 45 u L 2 = 9 U 2
B. 10 u R 2 + 9 u L 2 = 9 U 2
C. 90 u R 2 + 10 u L 2 = 9 U 2
D. 45 u R 2 + 5 u L 2 = 9 U 2
Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos(ωt + φ) vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần L, biết điện trở có giá trị gấp 3 lần cảm kháng. Gọi uR và uL lần lượt là điện áp tức thời ở hai đầu điện trở R và ở hai đầu cuộn cảm thuần L ở cùng một thời điểm. Hệ thức đúng là
A. 5 u R 2 + 45 u L 2 = 9 U 2
B. 10 u R 2 + 90 u L 2 = 9 U 2
C. 45 u R 2 + 5 u L 2 = 9 U 2
D. 90 u R 2 + 10 u L 2 = 9 U 2