Một sóng ngang truyền theo trục Ox với phương trình u = 2 c o s 6 π t − 4 π x + π / 3 (cm) (x tính bằng mét và t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng bằng
A. 1,5 m/s
B. 4,5 m/s
C. 3 m/s
D. 6 m/s
Một sóng ngang truyền theo chiều dương dọc trục Ox, có phương trình sóng là u = 6cos(4 π t - 0,02 π x), trong đó u và x tính bằng dm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là
A. 10 cm
B. 100 cm
C. 1 cm
D. 1000 cm
Một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình sóng là u = 6cos(4 π t – 0,02 π x); trong đó u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là
A. 150 cm
B. 50 cm
C. 100 cm
D. 200 cm
Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình là u = 0,05cos(6 π t - π x)(m ; s). Tốc độ truyền sóng này là
A. 30 m/s. B. 3 m/s. C. 6 m/s. D. 60 m/s.
Một sóng ngang truyền theo trục Ox với phương trình u = 2 cos 6 πt - 4 πt + π / 3 (cm) (x tính bằng mét và t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng bằng
A. 1,5 m/s
B. 4,5 m/s
C. 3 m/s
D. 6 m/s
Một sóng ngang truyền theo trục Ox với phương trình u = 2cos(6πt - 4πx + π/3) (cm) (x tính bằng mét và t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng bằng
A. 6 m/s
B. 1,5 m/s
C. 3 m/s
D. 4,5 m/s
Một sóng ngang truyền theo trục Ox với phương trình u = 2cos(6πt - 4πx + π/3) (cm) (x tính bằng mét và t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng bằng
A. 6 m/s
B. 1,5 m/s
C. 3 m/s
D. 4,5 m/s
Đáp án B
Phương trình sóng có dạng u = Acos ( 2 πt T - 2 π λ x + φ 0 )
→ T = 1/3 s và λ = 0,5 m
→ Tốc độ truyền sóng v = λ/T = 0,5.3 = 1,5 m/s.
Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u=Acos2,5 π x-4t cm (với t tính bằng s; x tính bằng m). Tốc độ truyền sóng này là
A. 4 m/s
B. 5 m/s
C. 15 m/s
D. 20 m/s
Một sóng cơ truyền dọc theo trục tọa độ Ox với phương trình là u = 4 cos π 20 x - 40 π t (mm) trong đó x tính bằng (cm) và t tính bằng (s). Bước sóng của sóng này bằng
A. 80 cm
B. 10 cm
C. 4 cm
D. 40 cm
Đáp án D
u = 4 cos 40 π t - π 20 x ⇒ 2 π λ = π 20
⇒ λ = 40 ( c m )
Một nguồn O phát sóng cơ dao động theo phương trình u=2cos(20 π t+ π / 3 mm (t tính bằng s). Sóng truyền theo đuờng thẳng Ox với tốc độ 1 m/s. Trên một phương truyền sóng, trong khoảng từ O đến M cách O 42,5 cm có bao nhiêu điểm mà các phần tử ở đó chậm pha hơn các phần tử ở nguồn π /6 ?
A. 4
B. 5
C. 8
D. 9
Đáp án B
+ Ta có : Bước sóng λ = v t = 1 20 π 2 π = 0 , 1 m = 10 c m
+ Độ lệch pha giữa một điểm nằm trên phương truyền sóng và phần tử ở nguồn O là :
△ φ = 2 π d λ
+ Theo bài : △ φ = π 6 ⇒ 2 π △ d λ = π 6 ⇒ △ d = λ 12
+ Lại có : 42,5=4 λ + λ 4
+ Trên phương truyền sóng hai điểm cách nhau λ thì cùng pha => từ O đến M có 4 điểm dao động cùng pha với O
+ Vì ở đây cho điểm H dao động cùng pha với O và chậm pha hơn O1 góc π 6 nên ta có hai bó cùng pha sẽ là hai bó chẵn hoặc là hai bó lẻ . Vậy những điểm cùng pha với O chậm hơn nằm trên bó 1,3,5 , trong 1 bó sẽ có 2 điểm dao động chậm pha hơn hai bó nguyên ( có 4 điểm ) và một phần λ 4 của bó 5 ( có 1 điểm nửa)
=> có tất cả là 5 điểm