Cho các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào không xảy ra với chất tan trong dung dịch?
A. SO2 + dung dịch NaOH →
B. SO2 + dung dịch BaCl2 →
C. SO2 + dung dịch nớc clo →
D. SO2 + dung dịch H2S →
a) Cho Fe3O4 phản ứng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng dư,thu được dung dịch X.Chia X thành ba phân.Cho dung dịch NaOH vào phần một.Phân hai phản ứng hoàn toàn với dung dịch BaCl2 dư.Phần ba tác dụng với dung dịch KMnO4.viết các PTPU xảy ra
b) viết các PTPU xảy ra khi cho lần lượ các chất khí sau SO2,NO2,H2O,CO2,tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư
Cho các chất: KOH, Ca(NO3)2, SO2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Những chất nào trong dãy đã cho tạo kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2? Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra
SO3 + H2O + BaCl2 → 2HCl + BaSO4↓
NaHSO4 + BaCl2 → NaCl + BaSO4↓ + HCl
Na2SO3 + BaCl2 → 2NaCl + BaSO3↓
K2SO4 + BaCl2 → 2KCl + BaSO4↓
Viết các phương trình hoá học xảy ra khi cho dung dịch KOH phản ứng với các chất sau: SO2, CO2 và SO3.
PTHH :
\(KOH+SO_2\rightarrow KHSO_3\)
\(KOH+CO_2\rightarrow KHCO_3\)
\(2KOH+SO_3\rightarrow H_2SO_4+H_2O\)
Câu 1. Cho các chất sau: Na2O, SO2, CuO, P2O5. Chất nào tác dụng với
a/ H2O b/ dung dịch NaOH c/ dung dịch HCl
Viết phương trình phản ứng xảy ra và cân bằng.
a)
$Na_2O + H_2O \to 2NaOH$
$SO_2 + H_2O \to H_2SO_3$
$P_2O_5 + 3H_2O \to 2H_3PO_4$
b)
$2NaOH + SO_2 \to Na_2SO_3 + H_2O$
$6NaOH + P_2O_5 \to 2Na_3PO_4 + 3H_2O$
c)
$Na_2O + 2HCl \to 2NaCl + H_2O$
$CuO + 2HCl \to CuCl_2 + H_2O$
Cho các cặp chất sau:
(a) Hg và S. (b) Khí H2S và khí SO2.
(c) Khí H2S và dung dịch CuCl2. (d) Dung dịch K2Cr2O7 và dung dịch KOH.
(e) Dung dịch NaH2PO4 và dung dịch Na3PO4. (g) Dung dịch AgNO3 và dung dịch FeCl3.
(h) Dung dịch NaHSO4 và dung dịch Fe(NO3)2.
Số cặp chất xảy ra phản ứng hoá học ở nhiệt độ thường là
A. 6.
B. 7.
C. 5.
D. 4.
Đáp án B
(a) Hg + S ® HgS
(b) 2H2S + SO2 ® 2S + 2H2O
(c) H2S + CuCl2 ® CuS¯ + 2HCl
(d) K2Cr2O7 + 2KOH ® 2K2CrO4 + H2O
(e) NaH2PO4 + Na3PO4 ® 2Na2HPO4
(g) 3AgNO3 + FeCl3 ® 3AgCl + Fe(NO3)3
(h) 3Fe2+ + 4H+ + NO3- ® Fe3+ + NO + 2H2O
Câu 1. Cho các chất sau: Na2O, SO2, CuO, P2O5. Chất nào tác dụng với a/ H2O b/ dung dịch NaOH c/ dung dịch HCl Viết phương trình phản ứng xảy ra và cân bằng. Câu 2. Hoàn thành phương trình phản ứng sau và cân bằng. FeO + H2SO4 MgO + HCl ZnO + H2SO4 Na2O + HCl P2O5 + H2O CO2 + Ca(OH)2 Fe + HCl Fe + H2SO4 AlOH)3 + HCl CuO + H2SO4 Câu 3. Hòa tan m gam Mg bằng V lít dung dịch axit sunfuaric 1M. Sau phản ứng người ta thu được 4,48 lít khí H2 ở đktc a/ Tính giá trị m ? b/ Tính giá trị V ? c/ Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng ?
Cho các cặp chất sau:
(1) Khí Cl2 và khí O2.
(2) Khí H2S và khí SO2.
(3) Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2.
(4) CuS và dung dịch HCl.
(5) Khí Cl2 và dung dịch NaOH.
Số cặp chất xảy ra phản ứng hoá học ở nhiệt độ thường là:
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Đáp án B.
Các cặp 2,3,5
H2S + Pb(NO3)2 →PbS + 2HNO3
2H2S + SO2 →3S + 2H2O
Cl2 + 2NaOH→ NaCl + NaClO + H2O
II. Tự luận (7đ).
Câu 1. Cho các chất sau: Na2O, SO2, CuO, P2O5. Chất nào tác dụng với
a/ H2O b/ dung dịch NaOH c/ dung dịch HCl
Viết phương trình phản ứng xảy ra và cân bằng.
Trộn 200 gam dung dịch một muối sunfat của kim loại kiềm nồng độ 13,2% với 200 gam dung dịch NaHCO3 4,2% sau phản ứng thu được m gam dung dịch A (m < 400 gam). Cho 200 gam dung dịch BaCl2 20,8% vào dung dịch A sau phản ứng còn dư muối sunfat. Thêm tiếp 40 gam dung dịch BaCl2 20,8%, dung dịch thu được còn dư BaCl2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
a) Xác định công thức muối sunfat của kim loại kiềm ban đầu.
b) Tính nồng độ % của các chất tan trong dung dịch A.
c) Dung dịch muối sunfat của kim loại kiềm ban đầu có thể tác dụng được với các chất nào sau đây: MgCO3, Ba(HSO3)2, Al2O3, Fe(OH)2, Ag, Fe, CuS, Fe(NO3)2? Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra.
a) Vì: mA < 400 (g) nên phải có khí thoát ra → muối có dạng MHSO4 và khí là: CO2
b)
c) Tác dụng được với: MgCO3, Ba(HSO3)2, Al2O3, Fe(OH)2, Fe, Fe(NO3)2
Pt: 2NaHSO4 + MgCO3 → Na2SO4 + MgSO4 + CO2↑ + H2O
2NaHSO4 + Ba(HSO3)2 → BaSO4 + Na2SO4 + SO2↑ + 2H2O
6NaHSO4 + Al2O3 → 3Na2SO4 + Al2(SO4)3 + 3H2O
2NaHSO4 + Fe(OH)2 → Na2SO4 + FeSO4 + 2H2O
2NaHSO4 + Fe → Na2SO4 + FeSO4 + H2↑
12NaHSO4 + 9Fe(NO3)2 → 5Fe(NO3)3 + 2Fe2(SO4)3 + 6Na2SO4 + 3NO↑ + 6H2O