Chiếm vị trí thứ hai trong cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của Nhật Bản là
A. nông nghiệp
B. dịch vụ
C. công nghiệp
D. ngư nghiệp
Cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của nước nào sau đây: nông nghiệp chiếm 0,9%, công nghiệp là 19,7% và dịch vụ là 79,4% (năm 2004)?
A. Trung Quốc
B. Hoa Kì.
C. Nhật Bản
D. LB Nga
Cho bảng số liệu sau:
Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng (Đơn vị: %)
Năm |
1986 |
1990 |
1995 |
Nông - lâm - ngư nghiệp |
49.5 |
45.6 |
32.6 |
Công nghiệp - xây dựng |
21.5 |
22.7 |
25.4 |
Dịch vụ |
29 |
31.7 |
42 |
Năm |
2000 |
2005 |
2000 |
Nông - lâm - ngư nghiệp |
23.4 |
16.8 |
23.4 |
Công nghiệp - xây dựng |
32.7 |
39.3 |
32.7 |
Dịch vụ |
43.9 |
42.9 |
43.9 |
Chọn biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 1986 đến 2005.
A. Tròn
B. Cột.
C. Cột kết hợp đường
D. Miền
D
Cách giải:
- Giai đoạn 1986 - 2005, cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng có sự chuyển dịch theo hướng:
+ Giảm tỉ trọng của khu vực I (nông - lâm - ngư nghiệp) từ 49,5% (năm 1986) xuống còn 25,1% (năm 2005), giảm 24,4%.
+ Tăng tỉ trọng của khu vực II (công nghiệp - xây dựng) từ 21,5% (năm 1986) lên 29,9% (năm 2005), tăng 8,4%.
+ Tăng tỉ trọng của khu vực III (dịch vụ) từ 29,0% (năm 1986) lên 45,0% (năm 2005), tăng 16,0%.
- Cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng có sự chuyển dịch theo hướng tích cực nhưng còn chậm, nhất là ở khu vực II.
=> Biểu đồ Miền
Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU GDP PHÂN THEO CÁC NGÀNH KINH TẾ Ở NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1986-2005
(tính theo giá trị thực tế năm 1994)
(Đơn vị : % )
Ngành |
1986 |
1988 |
1991 |
1996 |
2000 |
2005 |
2014 |
Nông-lâm-ngư nghiệp |
38,1 |
46,3 |
40,5 |
27,8 |
24,5 |
21,0 |
18,0 |
Công nghiệp-xây dựng |
28,9 |
24,0 |
23,8 |
29,7 |
36,7 |
41,0 |
43,0 |
Dịch vụ |
33,1 |
29,7 |
35,7 |
42,5 |
38,8 |
38,0 |
39,0 |
Nhận xét nào sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế ở nước ta giai đoạn 1986 – 2014 ?
A. Tỉ trọng khu vực nông-lâm-ngư nghiệp giảm; khu vực công nghiệp-xây dựng và dịch vụ tăng
B. Tỉ trọng khu vực nông-lâm-ngư nghiệp giảm; khu vực công nghiệp-xây dựng tăng; dịch vụ chiếm tỉ trong cao tăng trưởng không ổn định
C. Tỉ trọng khu vực nông-lâm-ngư nghiệp tăng; khu vực công nghiệp-xây dựng và dịch vụ giảm
D. Tỉ trọng khu vực nông-lâm-ngư nghiệp và khu vực công nghiệp-xây dựng giảm; dịch vụ tăng
Cho số liệu về tỷ trọng các ngành kinh tế trong tổng sản phẩm trong nước của Thái Lan năm 2000 ( Đơn vị %) Ngành kinh tế Tỷ trọng Nông nghiệp 10,5 Công nghiệp 40 Dịch vụ 49,5 a) Hãy vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP của Thái Lan? b) Qua biểu đồ hãy nhận xét?
Cho bảng số liệu
Tổng sản phẩm trong nước theo giá hiện hành phân theo ngành kinh tế năm 2005 và 2013
(Đơn vị: tỉ đồng)
Năm |
Tổng số |
Nông - lâm - ngư nghiệp |
Công nghiệp -xây dựng |
Dịch vụ |
2005 |
914001 |
176402 |
348519 |
389080 |
2013 |
3584262 |
658779 |
1373000 |
1552483 |
Để thể hiện quy mô và cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo ngành kinh tế, thì biểu đồ thích hợp nhất là
A. biểu đồ tròn.
B. biểu đồ cột.
C. biểu đồ miền.
D. biểu đồ đường.
Chọn đáp án A
Để thể hiện được quy mô và cơ cấu, mà số lượng cần thể hiện chỉ có 2 năm thì biểu đồ thích hợp nhất phải là biểu đồ tròn.
Tổng sản phẩm trong nước (GDP) phân theo khu vực kinh tế của Pháp năm 2003.
Đơn vị: USD.
Tổng sản phẩm trong nước. Nông – Lâm – Ngư nghiệp. Công nghiệp và Xây dựng. Dịch vụ.
1273384 32580 361378 879426
a.Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mô và cơ cấu kinh tế của Pháp năm 2003.
b.Đưa ra nhận xét và giải thích về trình độ phát triển kinh tế của Pháp
(- Dựa vào viểu đồ tròn trong bản đồ kinh tế Atlat trang 26. Nhận xét tỉ trọng GDP ngành công nghiệp trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của vùng.
- Gọi tên:
+ Các trung tâm công nghiệp:
+ Các ngành công nghiệp trên bản đồ/lược đồ..
- Những ngành công nghiệp nào là thế mạnh của vùng? Điều kiện để phát triển các ngành công nghiệp đó?)
Lĩnh vực kinh tế chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP của Bắc Mĩ
A. Nông nghiệp B. Công nghiệp
C. Dịch vụ D. Cả ba lĩnh vực bằng nhau
Lĩnh vực kinh tế chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP của Bắc Mĩ
A. Nông nghiệp B. Công nghiệp
C. Dịch vụ D. Cả ba lĩnh vực bằng nhau
Cho biểu đồ sau:
CƠ CẤU LAO ĐỘNG PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA ĐBSH VÀ ĐBSCL NĂM 2012
Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng về cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long năm 2012?
1) Đồng bằng sông Hồng có tỉ trọng nông- lâm- ngư nghiệp lớn nhất, tiếp đến là công nghiệp và xây dựng, dịch vụ.
2) Đồng bằng sông Hồng có tỉ trọng nông – lâm – thủy sản lớn nhất, tiếp đến là công nghiệp và xấy dựng, dịch vụ.
3) Đồng bằng sông Cửu Long có tỉ trọng nông-lâm- ngư nghiệp chiếm tỉ trọng trên 50%, tiếp đến là dịch vụ.
4) Đông bằng sông Cửu Long có tỉ trọng công nghiệp và xây dựng còn nhỏ.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án: D
Nhận xét: Về cơ cấu:
- ĐBSH: có tỉ trọng nông - lâm - ngư nghiệp (hoặc nông – lâm – thủy sản) lớn nhất (40,7%), tiếp đến là CN – XD và dịch vụ ⇒ Nhận xét 1 và 2 đúng.
- ĐBSCL có tỉ trọng nông – lâm ngư nghiệp lớn nhất và trên 50% (52,1%), đứng thứ 2 là dịch vụ (31,3%), thấp nhất là 16,6% ⇒ Nhận xét 3 đúng.
- Trong cơ cấu kinh tế, ĐBSCL có tỉ trọng công nghiệp và xây dựng cón nhỏ (chỉ chiếm 16,6%) ⇒ Nhận xét 4 đúng.