Yêu cầu như bài 16.4, theo sơ đồ của các phản ứng sau: B a C l 2 + A g N O 3 → A g C l + B a N O 3 2
Yêu cầu làm như bài tập 2 theo sơ đồ của các phản ứng sau:
a) HgO → Hg + O2.
b) Fe(OH)3 → Fe2O3 + H2O
Phương trình hóa học của phản ứng:
a) 2HgO → 2Hg + O2.
Số phân tử HgO : số nguyên tử Hg : số phân tử O2 là 2 : 2 :1.
2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O.
Số phân tử Fe(OH)3 : số phân tử Fe2O3 : số phân tử H2O là 2 : 1 : 3.
Yêu cầu làm như bài tập 16.2, theo sơ đồ của phản ứng sau: K C l O 3 → K C l + O 2
2 K C l O 3 → 2 K C l + 3 O 2
Số phân tử K C l O 3 : số phân tử KCl : số phân tử O 2 = 2:2:3
Yêu cầu làm như bài tập 16.2, theo sơ đồ của phản ứng sau: N a N O 3 → N a N O 2 + O 2
2 N a N O 3 → 2 N a N O 2 + O 2
Số phân tử N a N O 3 : số phân tử N a N O 2 : số phân tử O 2 = 2:2:1
yeu cầu làm như bài tập 2 , theo sơ đồ phản ứng sau:
a) HgO -------> Hg + O2
B) Fe(OH)3 ---------> Fe2O3 + H2O
a) 2HgO -------> 2Hg + O2
Số phân tử HgO:số nguyên tử Hg:số phân tử O2=2:1:2
B) 2Fe(OH)3 ---------> Fe2O3 + 3H2O
Số phân tử Fe(OH)3:số phân tử Fe2O3:số phân tử H2O=2:1:3
a) Phương trình hóa học: 2HgO ->2 Hg + O2
Tỉ lệ: Số phân tử HgO : số nguyên tử Hg : số phân tử O2 = 2 : 2 : 1
b) Phương trình hóa học: 2Fe(OH)3 - > Fe2O3 + 3H2O
Tỉ lệ: Số phân tử Fe(OH)3 : số phân tử Fe2O3 : số phân tử H2O = 2 : 1 : 3
Yêu cầu như bài 2, theo sơ đồ của các phản ứng sau:
a) HgO -> Hg + O2
b) Fe(OH)3 - > Fe2O3 + H2O
a) 2HgO \(\rightarrow\) 2Hg + O2
(Tỉ lệ 2:2:1)
b) 2Fe(OH)3 \(\rightarrow\) Fe2O3 + 3H2O
(Tỉ lệ 2:1:3)
Yêu cầu làm như bài tập 16.2, theo sơ đồ của các phản ứng sau :
a)KCIO3 -----> KCl + O2 ;
b) NaNO3 ------> NaNO2 + O2
help me
2KClO3 -> 2KCl + 3O2
tỉ lệ 2:2:3
2NaNO3 -> 2NaNO2 + O2
tỉ lệ 2:2:1
Bài 1: Xác định các chất A, B, C …. Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau và ghi rõ điều kiện của phản ứng.
A điện phân (B) + (C)
(C) + (D) → Fe3O4
Fe3O4 + (B) → (D) + (A)
Na + (A) → (E) + (B)
(F) + (C) → (G)
(G) + (A) → (J) (J làm giấy quỳ chuyển thành màu đỏ)
(K) + (A) → (E)
Fe3O4 + HCl → (L) + (M) + (A)
A: H2O
B: H2
C: O2
D: Fe
E: NaOH
F: P
G: P2O5
J: H3PO4
K: Na2O
L: FeCl2
M: FeCl3
2H2O --đp--> 2H2 + O2
2O2 + 3Fe --to--> Fe3O4
Fe3O4 + 4H2 --to--> 3Fe + 4H2O
2Na + 2H2O --> 2NaOH + H2
4P + 5O2 --to--> 2P2O5
P2O5 + 3H2O --> 2H3PO4
Na2O + H2O --> 2NaOH
Fe3O4 + 8HCl --> FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
Hoàn thành các sơ đồ phản ứng sau :
\(KClO_3\rightarrow A+B\)
\(A+MnO_2+H_2SO_4\rightarrow C+D+E+F\)
\(A\rightarrow\left(điệnphânnóngchảy\right)G+C\)
\(G+H_2O\rightarrow L+M\)
\(C+L\rightarrow\left(t^o\right)KClO_3+A+F\)
1. \(2KClO_3\underrightarrow{t^o}2KCl+3O_2\)
2. \(4KCl+MnO_2+H_2SO_4\rightarrow2K_2SO_4+MnCl_2+Cl_2+2H_2O\)
3. \(2KCl\underrightarrow{đpnc}2K+Cl_2\)
4. \(2K+2H_2O\rightarrow2KOH+H_2\)
5. \(3Cl_2+6KOH\rightarrow KClO_3+5KCl+3H_2O\)
Bai 1. Khi cho hỗn hợp 2 kim loại A, B tác dụng hết với oxi, thu được 6,05 g hỗn hợp 2 oxit (Hợp chất của kim loại với oxi)
a) Ghi sơ đồ phản ứng
b) Tính khối lượng oxi càn dùng?
Bai 2. Hòa tan hoàn toàn 5,6 g kim loại M vào dung dịch HCl dư, phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:
M + axitclohidric ------> Muối clorua + Khí hidro
Thu lấy toàn bộ lượng hidro thoát ra. Dung dịch sau phản ứng nặng hơn dung dịch ban đầu 5,4 g
a) Tính số g khí hidro thu được
b) Tính số g axit clohidric phản ứng?