Điền các kết quả tương ứng của hình trụ vào ô trống:
Điền các kết quả tương ứng của hình trụ vào ô trống:
Điền các kết quả tương ứng của hình trụ vào ô trống:
Trong hình vẽ dưới đây mô tả các chữ gõ trên bàn phím và kết quả tương ứng hiện trên màn hình soạn thảo. Nhưng trong ba kết quả cho trong hình có một kết quả sai. Em hãy chỉ rõ kết quả sai và điền thêm các kết quả còn thiếu vào khung trống.
Hiện trên màn hình | â | ơ | ư | â | ê | ô | đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|
in đậm | aw | ow | uw | aa | ee | oo | dd |
Kết quả sai là aw -> ă
Dựa vào các thông tin trên, đối chiếu với hình 47.4, hãy chọn các số tương ứng với các vùng chức năng để điền vào ô trống.
- Vùng cảm giác | 3 |
- Vùng vận động | 4 |
- Vùng hiểu tiếng nói | 6 |
- Vùng hiểu chữ viết | 7 |
- Vùng vận động ngôn ngữ | 5 |
- Vùng vị giác | 8 |
- Vùng thính giác | 2 |
- Vùng thị giác | 1 |
Điền vào những ô trống các giá trị tương ứng của y trong hai bảng sau:
Điền đủ các kết quả vào những ô trống của bảng sau:
Bán kính đáy r(cm) | Chiều cao(cm) | Chu vi đáy(cm) | Diện tích đáy(cm2) | Diện tích xung quanh(cm2) | Thể tích V(cm3) |
1 | 10 | 2π | π | 20π | 10π |
5 | 4 | 10π | 25π | 40 π | 100π |
2 | 8 | 4π | 4π | 32π | 32π |
Điền đủ các kết quả vào những ô trống của bảng sau:
Bán kính đáy r(cm) | Chiều cao(cm) | Chu vi đáy(cm) | Diện tích đáy(cm2) | Diện tích xung quanh(cm2) | Thể tích V(cm3) |
1 | 10 | 2π | π | 20π | 10π |
5 | 4 | 10π | 25π | 40 π | 100π |
2 | 8 | 4π | 4π | 32π | 32π |
Điền đủ các kết quả vào những ô trống của bảng sau:
Bán kính đáy r(cm) | Đường kính đường tròn đáy | Chiều cao(cm) | Chu vi đáy(cm) | Diện tích đáy(cm2) | Diện tích xung quanh(cm2) | Thể tích V(cm3) |
25mm=2,5cm | 5cm | 7cm | 15,7cm | 19,63 | 109,9cm2 | 137,38cm3 |
3cm | 6cm | 1m=100cm | 18,84cm | 28,26 | 1884cm2 | 2826cm3 |
5cm | 10cm | 12,74cm | 31,4cm | 78,5 | 400,04cm2 | 1l=1000cm3 |
Điền đủ các kết quả vào những ô trống của bảng sau:
Bán kính đáy r(cm) | Đường kính đường tròn đáy | Chiều cao(cm) | Chu vi đáy(cm) | Diện tích đáy(cm2) | Diện tích xung quanh(cm2) | Thể tích V(cm3) |
25mm=2,5cm | 5cm | 7cm | 15,7cm | 19,63 | 109,9cm2 | 137,38cm3 |
3cm | 6cm | 1m=100cm | 18,84cm | 28,26 | 1884cm2 | 2826cm3 |
5cm | 10cm | 12,74cm | 31,4cm | 78,5 | 400,04cm2 | 1l=1000cm3 |