- Vùng cảm giác | 3 |
- Vùng vận động | 4 |
- Vùng hiểu tiếng nói | 6 |
- Vùng hiểu chữ viết | 7 |
- Vùng vận động ngôn ngữ | 5 |
- Vùng vị giác | 8 |
- Vùng thính giác | 2 |
- Vùng thị giác | 1 |
- Vùng cảm giác | 3 |
- Vùng vận động | 4 |
- Vùng hiểu tiếng nói | 6 |
- Vùng hiểu chữ viết | 7 |
- Vùng vận động ngôn ngữ | 5 |
- Vùng vị giác | 8 |
- Vùng thính giác | 2 |
- Vùng thị giác | 1 |
Chọn thuật ngữ thích hợp ở cột A để điền vào chỗ trống ở cột B (chỉ ghi rõ số thứ tự tương ứng với thuật ngữ đã chọn) ở bảng 61 :
Bảng 61. Cấu tạo và chức năng của các bộ phận trong cơ quan sinh dục nữ
Chọn thuật ngữ thích hợp ở cột A để điền vào chỗ trống ở cột B (chỉ ghi rõ số thứ tự tương ứng với thuật ngữ đã chọn) ở bảng 61 :
Bảng 61. Cấu tạo và chức năng của các bộ phận trong cơ quan sinh dục nữ
Dựa vào hình 60-1 và các chú thích trên hình để hoàn thiện thông tin dưới đây?
Dựa vào hình 61-1 và bằng những thông tin thu lượm được để hoàn thiện thông tin dưới đây về chức năng của từng bộ phận
Dùng các thuật ngữ thích hợp có trên hình đã quan sát, điền vào chỗ trống trong những câu dưới đây để hoàn chỉnh thông tin về cấu tạo (ngoài và trong) của đại não.
Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : … có chức năng điều hoà, phối hợp các cử động phức tạp và giữ thăng bằng cho cơ thể.
A. Tiểu não
B. Não trung gian
C. Đại não
D. Trụ não
Chọn chức năng thích hợp ở cột bên phải (kí hiệu bằng a, b, c…) điền vào ô trống ứng với mỗi bộ phận của cơ quan sinh dục nam ở cột bên trái (kí hiệu bằng 1, 2, 3…) ở bảng 60.
Bảng 60: Chức năng của mỗi bộ phận trong cơ quan sinh dục nam.
Dựa vào hình 58-1, 58-2 để hoàn chỉnh các thông tin sau:
Dựa vào hình 43-2, hãy hoàn thành thông báo bằng cách điền các từ, cụm từ sau vào chỗ thích hợp.