Phát biểu các tính chất cơ bản của phép cộng phân số.
Phát biểu các tính chất cơ bản của phép cộng phân số ?
Phép cộng phân số có các tính chất cơ bản sau:
Phát biểu các tính chất cơ bản phép cộng phân số?
Các tính chất: Tương tự như phép cộng số nguyên, phép cộng phân số có các tính chất cơ bản sau đây:
a) Tính chất giao hoán
b) Tính chất kết hợp
c) Cộng với số 0
Các bài này có trong SGK_lp 6
1. Tính chất giao hoán
2. Tính chất kết hợp
3. Nhân với số 1
4. Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng
Phát biểu và nêu tính chất cơ bản của phép cộng trừ phân số
\(\dfrac{a}{b}+\dfrac{c}{d}=\dfrac{a\cdot d+b\cdot c}{bd}\)
\(\dfrac{a}{b}-\dfrac{c}{d}=\dfrac{a\cdot d-b\cdot c}{b\cdot d}\)
phát biểu và viết công thức tổng quát tính chất cơ bản của phép cộng, phép nhân phân số ?
mình cũg đồng tình nhưng ko đồng ý với đáp àn
học nhu
1, Cho ví dụ một phân số nhỏ hơn 0, một phân số bằng 0, một phân số lớn hơn 0 nhưng nhỏ hơn 1, một phân số lớn hơn 1.
2, Phát biểu tính chất cơ bản của phân số. Giải thích vì sao bất kỳ phân số nào cũng viết được dưới dạng một phân số với mẫu dương?
3, Phát biểu quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân số
4, Phát biểu các tính chất cơ bản của phép cộng phân số
5, Phát biểu các tính chất cơ bản của phép nhân phân số
6, Thế nào là số thập phân? Viết phân số 9/5 dưới dạng : hỗn số, phân số thập phân, số thập phân, phần trăm với kia hiệu %
Phát biểu các tính chất cơ bản của phép nhân phân số?
Phép nhân phân số có các tính chất cơ bản sau:
Phát biểu các tính chất cơ bản của phép nhân phân số ?
Phép nhân phân số có các tính chất cơ bản sau:
Phép nhân phân số có các tính chất cơ bản sau:
1. Viết dạng tổng quát các tính chất cơ bản của phép cộng, phép nhân số tự nhiên.
2. Định nghĩa lũy thừa bậc n của số tự nhiên a.
3. Phát biểu, viết công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số.
4. Phát biểu quan hệ chia hết của hai số, viết dạng tổng quát tính chất chia hết của một tổng, hiệu, tích.
5. Nêu dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9.
6. Thế nào ƯC. ƯCLN, BC, BCNN? So sánh cách tìm ƯCLN, BCNN của hai hay nhiều số?
7. Thế nào là số nguyên tố, hợp số, số nguyên tố cùng nhau? Cho ví dụ?
8. Phát biểu quy tắc cộng, trừ, nhân, chia hai số nguyên.
9. Quan hệ chia hết trong tập hợp số nguyên
Bài 5:
Dấu hiệu chia hết cho 2 là số có tận cùng là 0;2;4;6;8
Dấu hiệu chia hết cho 5 là số có tận cùng là 0;5
Phát biểu tính chất cơ bản của phép cộng và phép nhân phân số
a) Nếu quy tắc tìm giá trị phân số của 1 số cho trc ? cho vd
b ) nêu quy tắc tìm 1 số bt giá trị phann số của nó ? Cho vd
c) Nêu cách tính tỷ số của 2 số a , b ? Tỷ số phần trăm ? cho vd
Tham khảo:
a) Tìm giá trị phân số của một số cho trước :
Muốn tìm m/n của một số b cho trước, ta nhân m/n với b. (Với m,n ∈ N,n ≠ 0)
Vd : tính 1/3 của 9
1/3 của 9 là : 1/3 × 9 = 3
b) Quy tắc tìm một số biết giá trị một phân số của nó:
Muốn tìm một số biết m/n của nó bằng a thì số đó được tính bằng a: (m/n) (m,n ∈ N∗)
Ví dụ: Tìm một số biết 3/4 của nó bằng 15
Số cần tìm là: 15 : 3/4 = 20
c)
- Tỉ số của hai số:
Thương trong phép chia số a cho số b (b ≠ 0) gọi là tỉ số của a và b
Kí hiệu a:b hoặc a/b
Ví dụ: Tỉ số của 5 và 7 là 5 : 7 = 5/7
- Tỉ số phần trăm:
Muốn tìm tỉ số phần tram của hai số a và b, ta nhân a với 100 rồi chia cho b và viết kí hiệu % vào kết quả: a.100/b %
Ví dụ: Tỉ số phần trăm của 1 kg và 2 kg là:
1 : 2 × 100 = 50%
a, Tìm giá trị phân số của một số cho trước
- Quy tắc: Muốn tìm \(\dfrac{m}{n}\) của b cho trước, ta tính \(b.\dfrac{m}{n}\)
VD: 0,25 của 1 giờ
Đổi 1 giờ= 60 phút
60.0,25=15 phút
b, Tìm một số biết giá trị phân số của nó:
- Quy tắc: Muốn tìm một số biết \(\dfrac{m}{n}\) của số đó, ta lấy \(a:\dfrac{m}{n}\)
VD: \(\dfrac{2}{3}\) của nó bằng 7,2: