Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 1 2018 lúc 3:39

Đáp án D

Exhausting: kiệt quệ

Forceful: mạnh mẽ

Energetic: năng động

Half-hearted: nửa vời

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 9 2018 lúc 16:47

Đáp án D.

- strenuous (adj): tích cực  >< half-hearted (adj): nửa vời, không nỗ lực hết mình

Ex: He made strenuous efforts to pass the entrance university exam.

- forceful = assertive (adj): quyết tâm

Ex: a forceful personality.

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
31 tháng 8 2019 lúc 16:40

Đáp án D.

- strenuous (adj): tích cực >< half-hearted (adj): nửa vời, không nỗ lực hết mình

Ex: He made strenous efforts to pass the entrance university exam.

- forceful = assertive (adj): quyết tâm

Ex: a forceful personality.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 12 2019 lúc 6:16

Đáp án D.

- strenuous (adj): tích cực >< half-hearted (adj): nửa vời, không nỗ lực hết mình

Ex: He made strenous efforts to pass the entrance university exam.

- forceful = assertive (adj): quyết tâm

Ex: a forceful personality.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 4 2019 lúc 14:38

Chọn C.

Đáp án C
Ta có: strenuous (a) tích cực, đòi hỏi nhiều cố gắng,
D. exhausting = B. forceful = A. energetic (a) tích cực, hăng hái
C. half- hearted (a): nửa vời, không nhiệt tình
Dịch: Con tàu chìm xuống mặc dù người ta đã nỗ lực vất vả để cứu nó.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 1 2019 lúc 5:49

Đáp án D
- strenuous: (a) hăm hở, tích cực, hăng hái # half-hearted: (a) chán nản, thiếu nhiệt tình

Nguyễn Thùy Chi
Xem chi tiết
Dang Khoa ~xh
23 tháng 3 2023 lúc 20:35

B

C. wasting

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 5 2017 lúc 16:54

Đáp án C

(to) lose contact with somebody: mất liên lạc với ai >< (to) get in touch with somebody: giữ liên lạc với ai.
Các đáp án còn lại:
A. (to) make room for: dọn chỗ
B. (to) put in charge of: chịu trách nhiệm
D. (to) lose control of: mất kiểm soát
Dịch nghĩa: Cô không vui khi mất liên lạc với nhiều người bạn cũ của mình khi cô đi du học.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 2 2018 lúc 11:07

Đáp án D

Giải thích: Punctuality (n): đúng giờ >< being late: muộn
Các đáp án còn lại:
A. Being efficient: có hiệu quả
B. Being courteous: lịch sự
C. Being cheerful: vui vẻ
Dịch nghĩa: Tính đúng giờ là bắt buộc trong công việc mới của bạn