Cho các chất sau: (1) H2S, (2) Cl2, (3) SO2, (4) O2. Trong điều kiện thích hợp, cặp chất nào sau đây không phản ứng trực tiếp với nhau?
A. 2 và 3.
B. 2 và 4.
C. 1 và 3.
D. 1 và 2.
Cho các chất sau: (1) H2S, (2) Cl2, (3) SO2, (4) O2. Trong điều kiện thích hợp, cặp chất nào sau đây không phản ứng trực tiếp với nhau?
A. 2 và 3.
B. 2 và 4.
C. 1 và 3.
D. 1 và 2.
Chọn đáp án B
A.
B. không xảy ra phản ứng
C.
D.
Cho các cặp chất sau: FeCl2 và H2S; CuS và HCl; Fe2(SO4)3 và H2S; NaOH đặc và SiO2; Na2ZnO2 và HCl. Số cặp chất xảy ra phản ứng là:
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
Đáp án B
FeCl2 và H2S; CuS và HCl không phản ứng
Fe2(SO4)3 + H2S → 2FeSO4 + S + H2SO4
2NaOHđặc + SiO2 → Na2SiO3 + H2O
Na2ZnO2 + 4HCl → 2NaCl + ZnCl2 + 2H2O
=> Vậy có 3 cặp chất có phản ứng
Cho các chất nào sau đây: HNO3, NaOH, HClO, NaCl, H2S, CuSO4. Dãy các chất điện ly mạnh là
A. NaCl, H2S, CuSO4
B. HClO, NaCl, CuSO4, H2S
C. NaOH, CuSO4, NaCl, H2S
D. HNO3, NaOH, NaCl, CuSO4
Cho các chất sau: O2(1), HCl(2), H2S(3), H2SO4 đặc(4), SO2(5). Số chất có khả năng làm mất màu dung dịch nước brom?
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 1. Cho các công thức hoá học: O3 ; NO2 ; Cu ; MgCO3 ; S ; KOH ; H2S. Các công thức hoá học biểu diễn hợp chất là:
A. NO2 ; H2S ; S ; MgCO3 B. H2S ; Cu ; MgCO3 ; O3
C. MgCO3; H2S ; NO2 ; S D. KOH ; H2S ; MgCO3 ; NO2
Câu 3. Công thức của nhôm oxit (tạo bởi Al (III) và O) và kali oxit (tạo bởi K (I) và O) lần lượt là:
A. Al2O3 và KO B. Al2O3 và K2O C. Al2O và KO D. AlO3 và K2O
Câu 8. 2 mol nguyên tử Al có chứa số nguyên tử Al là:
A. 1,8.1022 B. 12.1023 C. 6.1023 D. 6.1022
Câu 9. Cho phản ứng nhiệt phân sau: KClO3 ⟶ KCl + O2. Khi đem nhiệt phân hoàn toàn 0,6 mol KClO3 thì số mol KCl và O2 thu được lần lượt là:
A. 0,6 mol và 0,9 mol. B. 0,6 mol và 0,6 mol.
C. 0,5 mol và 0,4 mol. D. 0,3 mol và 0,9 mol.
Câu 10. Trong phản ứng: Kẽm + Axit clohiđric → Kẽm clorua + khí Hiđro. Axit clohiđric là
A. chất sản phẩm. B. chất phản ứng. C. xúc tác. D. môi trường.
Câu 15. Số nguyên tử có trong 1 mol phân tử CO2 là:
A. 6. 1023 nguyên tử B. 9. 1023 nguyên tử
C. 12. 1023 nguyên tử D. 18. 1023 nguyên tử
Câu 21. Số phân tử oxi chứa trong 1,5 mol phân tử oxi là:
A. 1,8.1022 B. 6.1023 C. 9.1023 D. 18.1023
Câu 23. Khối lượng của N phân tử NaBr là:
A. 93 gam B. 103 gam C. 102 đvC D. 100 gam
TỰ LUẬN
Câu 2. Cho sơ đồ phản ứng: 𝐻2+𝑂2 → 𝐻2𝑂. Tính khối lượng khí oxi cần dùng để phản ứng hết với 3,36 lít khí hiđro (đktc) ?
Câu 4. Hãy tính:
b. Khối lượng của hỗn hợp khí A gồm 11,2 lít khí N2 và 3,36 lít khí CO ở điều kiện tiêu chuẩn.
d. Tính khối lượng của Fe trong 92,8 g Fe3O4 ?
Câu 1. Hãy tính số mol của:
a. 5,35 gam Fe(OH)3. b. 0,56 lít khí NH3 (đktc). c. 11g khí CO2.
Câu 2. Hãy tính khối lượng của:
a. 0,03 mol khí CH4. b. 0,5 mol CuSO4. c. 2,24 lít khí CO (đktc)
Câu 3. Hãy tính thể tích (đktc) của:
a. 0,2 mol khí C2H4. b. 3 mol khí CO2.
b. 1,6 gam khí O2. d. 6,8 gam khí H2S.
Câu 1: D
Câu 3: B
Câu 8: B
Câu 9: A
Câu 10: B
Câu 15: D
Câu 21: C
Câu 23: B
Câu 2:
a) \(m_{CH_4}=n.M=0,03.16=0,48\left(g\right)\)
b) \(m_{C\text{uS}O_4}=n.M=0,5.160=80\left(g\right)\)
c) \(n_{CO}=\dfrac{V_{\left(\text{đ}ktc\right)}}{22,4}=\dfrac{2,24}{22,4}=0,1\left(mol\right)\)
`=>` \(m_{CO}=n.M=0,1.28=2,8\left(g\right)\)
Câu 3:
a) \(V_{C_2H_4\left(\text{đ}ktc\right)}=n.22,4=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)
b) \(V_{CO_2\left(\text{đ}ktc\right)}=n.M=3.22,4=67,2\left(l\right)\)
c) \(n_{O_2}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{1,6}{32}=0,05\left(mol\right)\)
`=>` \(V_{O_2\left(\text{đ}ktc\right)}=n.22,4=0,05.22,4=1,12\left(l\right)\)
d) \(n_{H_2S}=\dfrac{m}{M}=\dfrac{6,8}{34}=0,2\left(mol\right)\)
`=>` \(V_{H_2S\left(\text{đ}ktc\right)}=n.22,4=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)
AI GIÚP LUÔN VỚI ĐC HOK Ạ
ĐANG CẦN GẤP LẮM Ạ
Cho các chất sau: HCl, H2S, SO2, SO3. Chất không có khả năng làm mất màu dung dịch KMnO4 là
A. SO3
B. SO2
C. H2S
D. HCl
HCl, H2S, SO2 đều có tính khử nên có thể làm mất màu dung dịch KMnO4, SO3 chỉ có tính oxi hóa nên không làm mất màu được
Cho các cặp chất sau:
(1) Khí Cl2 và khí O2.
(2) Khí H2S và khí SO2.
(3) Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2.
(4) CuS và dung dịch HCl.
(5) Khí Cl2 và dung dịch NaOH.
Số cặp chất xảy ra phản ứng hoá học ở nhiệt độ thường là:
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Đáp án B.
Các cặp 2,3,5
H2S + Pb(NO3)2 →PbS + 2HNO3
2H2S + SO2 →3S + 2H2O
Cl2 + 2NaOH→ NaCl + NaClO + H2O
Cho các chất khí sau: SO2; NO2; Cl2; N2O; H2S; CO2. Các chất khí khi phản ứng với NaOH ở nhiệt độ thường luôn cho hai muối là
A. Cl2; NO2
B. SO2; CO2
C. SO2; CO2; H2S
D. CO2; Cl2; H2S
Đáp án : A
Các khí thỏa mãn : NO2 (NaNO3 ; NaNO2 ); Cl2 ( NaCl ; NaClO )
Cho các chất khí sau: SO2; NO2; Cl2; N2O; H2S; CO2. Các chất khí khi phản ứng với NaOH ở nhiệt độ thường luôn cho hai muối là
A. Cl2; NO2
B. SO2; CO2
C. SO2; CO2; H2S
D. CO2; Cl2; H2S
Cho các chất khí sau: SO2; NO2; Cl2; N2O; H2S; CO2. Các chất khí khi phản ứng với NaOH ở nhiệt độ thường luôn cho hai muối là
A. Cl2; NO2
B. SO2; CO2
C. SO2; CO2; H2S
D. CO2; Cl2; H2S