Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 6 2019 lúc 4:17

Kiến thức: Cấu trúc với If only

Giải thích: Đây là ước cho một việc không có thật ở hiện tại, cấu trúc: If only + S + Ved +…

Tạm dịch: Giá như anh chấp nhận giúp đỡ công việc thay vì cố gắng làm một mình!

Chọn B

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 4 2019 lúc 11:21

Đáp án : C

Applicant = người xin việc

Apply for a job = xin việc

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 2 2019 lúc 18:25

Đáp án D

Giải thích: Đáp án cần điền phải là danh từ chỉ người vì chủ ngữ là “he”. Ta có: apply (v) áp dụng

+ apply for: nộp đơn xin việc

+ application (n) sự ứng dụng; đơn xin việc

+ applicant (n) người nộp đơn xin việc (đuôi -ant là đuôi danh từ chỉ người)

Dịch nghĩa: Anh ấy là người xin việc duy nhất được trao công việc đó.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 6 2019 lúc 15:58

Đáp án B

Giải thích: Hành động được đề nghị một công việc là hành động đã xảy ra nhưng vẫn còn liên quan dến hiện tại, dẫn đến hệ quả là sẽ đồng ý. Do đó, hành động này cần được chia ở thì hiện tại hoàn thành.

Dịch nghĩa: Tôi đã được đề nghị một công việc tốt hơn, và tôi sẽ chấp nhận nó.

A. was offering : thì quá khứ tiếp diễn diễn tả hành động đang xảy ra ở một thời điểm xác định trong quá khứ.                          

C. was going to be offered : diễn tả hành động có vẻ như sẽ xảy ra trong quá khứ nhưng cuối cùng lại không xảy ra

D. am offering : thì hiện tại tiếp diễn diễn tả hành động đang xảy ra ở một thời điểm xác định ở hiện tại

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 1 2018 lúc 2:09

Đáp án là C.

applicant (ứng viên) là đúng nghĩa nhất.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 5 2019 lúc 8:06

Đáp án D

Giải thích:

A. desire (n) khát khao   

B. ambition (n) tham vọng, hoài bão

C. willingness (n) sự sẵn sàng

D. intention (n) ý định

Ta có cụm từ:

have an intention of + Ving: có ý định làm gì;

have no intention of + Ving: không có ý định làm gì

     Dịch: Anh ấy rõ ràng không có ý định làm bất cứ việc gì, mặc dù chỉ còn 1 tuần nữa là đến kì thi.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 11 2018 lúc 2:42

Đáp án D

Giải thích: Cấu trúc

Have (no) intention of doing sth = (không) có ý định làm việc gì

Dịch nghĩa: Anh ta rõ rang đã không có ý định làm bất cứ công việc gì, mặc dù chỉ còn một tuần nữa là đến ngày thi.

          A. desire (n) = khát vọng, khao khát

          B. ambition (n) = sự tham vọng

          C. willingness (n) = sự sẵn sàng

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 10 2018 lúc 6:42

Đáp án B

Giải thích

work on a night shift: làm ca đêm

Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 5 2019 lúc 4:26

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

Bình luận (0)