Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 11 2018 lúc 3:29

Đáp án là A

Cụm từ: be sneezed at [ đáng bận tâm]

 

Câu này dịch như sau: Lời đề nghị vào trường đại học không đáng bận tâm. 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 10 2017 lúc 2:36

Đáp án là A

A. thẳng thừng

B. tâm bia

C. toàn quyền hành động

D. trở mặt

Câu này dịch như sau: Có vẻ như là đơn xin việc của chúng tôi bị từ chối một cách thẳng thừng

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
7 tháng 8 2019 lúc 14:06

Đáp án A

Ta thành lập tính từ bằng cách sử dụng trạng từ đứng trước PII và có dấu gạch ngang ở giữa.

Dịch: Người giám đốc mới của công ty có vẻ là một người thông minh và được giáo dục tốt.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 1 2017 lúc 9:15

Đáp án là A

Kiến thức: Cấu trúc đảo ngữ

Never before + trợ động từ + S + động từ chính + S + V

=>loại B và C

Thì hiện tại đơn nên dùng đảo ngữ là have + S + Ved/ V3 => loại A

Câu này dịch như sau: Chưa bao giờ lãnh đảo hai nước nỗ lực thật sự để giải quyết sự khác biệt giữa hai nước

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 10 2017 lúc 5:50

Đáp án là A.

Kiến thức: object to + Ving [ phản đối]

=>loại C và D

Câu này dịch như sau: Người thanh niên trẻ tuổi phản đối việc bị yêu cầu làm tất cả công việc một mình.

=>Câu mang nghĩa bị động nên dùng cấu trúc sau: object to + being Ved/V3

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 10 2017 lúc 14:30

Đáp án là B.

Reason: lý do

Purpose: mục đích

Aim: mục tiêu

Proposal: đề xuất

Cụm thành ngữ: to all intents and purposes [ thực tế là]

Câu này dịch như sau: Thực tế là Greg đã hoàn thành khóa học chứng chỉ với luận án cuối kỳ thật xuất sắc

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 3 2018 lúc 1:57

Đáp án là A

Equivalent (a): tương ứng

Same (a): giống nhau

Similar (a): tương tự

Corresponded (a): đối xứng

 

Câu này dịch như sau: Bằng cấp tương ứng ở đất nước bạn là gì? 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 5 2019 lúc 5:46

Đáp án là B

Various: đa dạng

Alternative: thay thế

Replacing: thay thế

Changing: thay đổi

Cụm danh từ: alternative fuels [ nhiên liệu thay thế]

Câu này dịch như sau: Năng lượng mặt trời được xem như là một loại nguồn nhiên liệu thay thế.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 11 2017 lúc 7:43

Đáp án là B

Cấu trúc: Rút gọn hai mệnh đề cùng chủ ngữ ngữ.

- Ving: khi mệnh đề mang nghĩa chủ động

- Ved: khi mệnh đề mang nghĩa bị động

Câu này dịch như sau: Một sản phẩm, khi được quảng cáo tốt, sẽ thúc đẩy lượng mua cao, vì các khách hàng bị đánh lừa để quên đi những mặt kém của sản phẩm