Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 8 2019 lúc 11:23

Đáp án là C

Kiến thức: Từ vựng

Rough: gồ ghê

Upset: buồn

Tough: khó, dai

Strict: nghiêm khắc

Câu này dịch như sau: Tôi không có vấn đề gì với bài kiểm tra, ngoại trừ câu 36, cái mà tôi cảm thấy thật sự khó

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 10 2018 lúc 5:21

Đáp án là D

Create: sáng tạo

Set: hình thành

Join: tham gia

Make: làm/ tạo ra

Kiến thức: Cụm động từ make friend with [ kết bạn với ai đó]

Câu này dịch như sau: Mình chắc là bạn sẽ tìm được ai đó để kết bạn trong buổi trại hè này

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 3 2019 lúc 7:08

Đáp án là B

Kiến thức: Tính từ + giới từ & từ vựng

Nervous(a): lo lắng

Irritable with: bực mình

Envious of: ghen tị

Unkind to: không tốt

Câu này dịch như sau: Anh tôi dạo này trở nên bực mình với tôi – Tôi không biết chuyện gì xảy ra với anh ấy

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 4 2019 lúc 12:45

Đáp án là A

Fill: làm đầy

Fix: sửa chữa

Load: chở hàng hóa

Store: lưu trữ

Kiến thức: Cụm động từ

Be filled with: tràn ngập/ đầy

Câu này dịch như sau: Michael đầy tức giận khi nhìn thấy chiếc ô tô bị trầy xướt

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 2 2019 lúc 16:32

Đáp án là D.

Absent: vắng mặt

Deserter: bỏ trốn

Vanished: biến mất

Missing:thất lạc/ mất tích

Câu này dịch như sau: Một du khách trẻ đã bị tuyên bố mất tích sau khi đi lạc trên núi thứ hai tuần trước

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 5 2017 lúc 2:50

Đáp án là D.

Necessary: cần thiết

Impressed: ấn tượng

Voluntary: tình nguyện

Obliged: bắt buộc

Cụm từ: feel obliged to Vo [ cảm thấy có trách nhiệm phải làm]

Câu này dịch như sau: Tristan cảm thấy có trách nhiệm giúp đỡ Louise bởi vì anh ấy đã nhận nhiều ân huệ từ cô ấy trong quá khứ. 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 10 2019 lúc 13:58

Đáp án là D.

some+ danh từ số nhiều/ danh từ không đếm được: một số

all + danh từ số nhiều / danh từ không đếm được: tất cả

any+ danh từ số nhiều / danh từ không đếm được: bất cứ/ bất kỳ [ thường dùng trong câu phủ định hoặc nghi vấn]

no + danh từ số nhiều / danh từ không đếm được: không

Cụm từ: at no time = never + đảo ngữ [ trợ động từ + S + động từ chính]

Câu này dịch như sau: Chưa bao giờ tôi hứa tăng lương cho ông

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 11 2018 lúc 3:29

Đáp án là A

Cụm từ: be sneezed at [ đáng bận tâm]

 

Câu này dịch như sau: Lời đề nghị vào trường đại học không đáng bận tâm. 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 1 2019 lúc 15:58

Đáp án là A

Downpour: mưa rào

Fallout: bụi phóng xạ

Outburst: sự bộc phát [ cảm xúc]

Outbreak: sự bùng nổ [ dịch bệnh/ chiến tranh]

 

Câu này dịch như sau: Có một trận mưa rào đột ngột và chúng tôi chạy tìm chỗ trú.