From the four words or phrases (A, B, C or D), choose the one that best completes the sentence
There was a sudden _______and we ran for cover
A. downpour
B. fallout
C. outburst
D. outbreak
From the four words or phrases (A, B, C or D) choose the one that best completes the sentence
______ entering the hall, he found everyone waiting for him
A. With
B. In
C. At
D. On
Đáp án là D
Kiến thức: Rút gọn 2 mệnh đề cùng chủ ngữ mang nghĩa chủ động
When S + V = On + Ving
Câu này dịch như sau: Khi bước vào hội trường, anh ấy phát hiện ra rằng mọi người đang đợi anh ấy
Mark the better A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word from the four words or phrases (A, B, C or D) choose the one that best completes the sentence
Derek was wearing _________at the party
A. the most ridiculous wide, yellow, silk tie
B. very ridiculous wide, yellow, silk tie
C. a tie, yellow, wide and ridiculous
D. a yellow, silk ridiculous tie
Đáp án là A.
Kiến thức: Trật tự của các tính từ
OSACOMP: opinion [ ý kiến] – size [ kích thước] – age [ tuổi tác] – shape [ hình dáng] – colour [ màu săc] – original [ nguồn gốc] – material [ chất liệu] – purpose [ mục đích]
=>Chọn ridiculous [ buồn cười] - wide [ to lớn]- yellow [ màu vàng]- silk [ lụa]
=>Chọn A
Câu này dịch như sau: Derek mang chiếc cà vạt bằng lụa màu vàng to trông buồn cười nhất trong bữa tiệc
From the four words or phrases (A, B, C or D) choose the one that best completes the sentence
One of the men was lying on the ground after ______ down by a piece of rock
A. knocking
B. being knocked
C. knocking him
D. was knocked
Đáp án là B
Kiến thức: Giới từ + Ving và bị động của Ving là being Ved
Cụm từ: be knocked by [ bị vấp ngã bởi cái gì đó]
Câu này dịch như sau: Một trong những người đàn ông đang nằm trên mặt đất sau khi bị vấp ngã bởi một hòn đá
From the four words or phrases (A, B, C or D) choose the one that best completes the sentence
Michael was ______ with anger when he saw his car had been scratched
A. filled
B. fixed
C. loaded
D. stored
Đáp án là A
Fill: làm đầy
Fix: sửa chữa
Load: chở hàng hóa
Store: lưu trữ
Kiến thức: Cụm động từ
Be filled with: tràn ngập/ đầy
Câu này dịch như sau: Michael đầy tức giận khi nhìn thấy chiếc ô tô bị trầy xướt
From the four words or phrases (A, B, C or D) choose the one that best completes the sentence
They say that a friend in ______ is a friend indeed
A. need
B. lack
C. wish
D. miss
Đáp án là A
Need: cần
Lack: thiếu hụt
Wish: ước
Miss: bỏ lỡ/ nhớ
Kiến thức: Thành ngữ
A fiend in need is a friend indeed: Một người bạn luôn bên cạnh bạn lúc hoạn nạn khó khăn mới là một người bạn thật sự.
Câu này dịch như sau: Mọi người nói rằng một người bạn luôn bên cạnh bạn lúc hoạn nạn khó khăn mới là một người bạn thật sự
From the four words or phrases (A, B, C or D) choose the one that best completes the sentence
I had no problems on the test, except for question 36, which I found really______
A. rough
B. upset
C. tough
D. strict
Đáp án là C
Kiến thức: Từ vựng
Rough: gồ ghê
Upset: buồn
Tough: khó, dai
Strict: nghiêm khắc
Câu này dịch như sau: Tôi không có vấn đề gì với bài kiểm tra, ngoại trừ câu 36, cái mà tôi cảm thấy thật sự khó
From the four words or phrases (A, B, C or D), choose the one that best completes the sentence
I think you need a holiday to_______your batterie
A. get back
B. recharge
C. take up
D. change
Đáp án là D
Get back: trở lại
Recharge: nạp lại [ năng lượng]
Take up: chiếm lấy/ bắt đầu [ một sở thích]
Change: thay đổi
Cụm từ: Recharge one‟s batteries [ nghỉ ngơi để hồi sức]
Câu này dịch như sau: Tôi nghĩ bạn cần một kỳ nghỉ để nghỉ ngơi lấy lại sức
From the four words or phrases (A, B, C or D), choose the one that best completes the sentence
When the Titanic started sinking, the passengers were ______.
A. weather- beaten
B. horrifying
C. apprehensive
D. panic- stricken
Đáp án là D
Weather-beaten: sạm nắng
Apprehensive: sợ hãi
Horrifying: sợ hãi [ tính từ chủ động, dùng cho vật]
Panic- stricken: sợ hãi
Câu này dịch như sau: Khi tàu Titanic bắt đầu chìm, các hành khách rất sợ hãi
From the four words or phrases (A, B, C or D) choose the one that best completes the sentence
Solar energy is considered as one kind of ______ fuel
A. various
B. alternative
C. replacing
D. changing
Đáp án là B
Various: đa dạng
Alternative: thay thế
Replacing: thay thế
Changing: thay đổi
Cụm danh từ: alternative fuels [ nhiên liệu thay thế]
Câu này dịch như sau: Năng lượng mặt trời được xem như là một loại nguồn nhiên liệu thay thế.