Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 7 2018 lúc 11:55

Đáp án là A

Need: cần

Lack: thiếu hụt

Wish: ước

Miss: bỏ lỡ/ nhớ

Kiến thức: Thành ngữ

A fiend in need is a friend indeed: Một người bạn luôn bên cạnh bạn lúc hoạn nạn khó khăn mới là một người bạn thật sự.

Câu này dịch như sau: Mọi người nói rằng một người bạn luôn bên cạnh bạn lúc hoạn nạn khó khăn mới là một người bạn thật sự

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 5 2019 lúc 5:46

Đáp án là B

Various: đa dạng

Alternative: thay thế

Replacing: thay thế

Changing: thay đổi

Cụm danh từ: alternative fuels [ nhiên liệu thay thế]

Câu này dịch như sau: Năng lượng mặt trời được xem như là một loại nguồn nhiên liệu thay thế.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 10 2017 lúc 18:09

Đáp án là D

Get back: trở lại

Recharge: nạp lại [ năng lượng]

Take up: chiếm lấy/ bắt đầu [ một sở thích]

Change: thay đổi

Cụm từ: Recharge one‟s batteries [ nghỉ ngơi để hồi sức]

Câu này dịch như sau: Tôi nghĩ bạn cần một kỳ nghỉ để nghỉ ngơi lấy lại sức

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 10 2017 lúc 2:36

Đáp án là A

A. thẳng thừng

B. tâm bia

C. toàn quyền hành động

D. trở mặt

Câu này dịch như sau: Có vẻ như là đơn xin việc của chúng tôi bị từ chối một cách thẳng thừng

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 7 2018 lúc 4:11

Đáp án là C

Chalk and cheese: khác một trời một vực

Part and parcel: phần thiết yếu

From top to bottom: cạn ly

Odds and ends: đồ vặt vãnh

Câu này dịch như sau: Phạm phải sai lầm là hoàn toàn tất yếu của quá trình phát triern

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 5 2019 lúc 9:47

Đáp án là D

Kiến thức: Rút gọn 2 mệnh đề cùng chủ ngữ mang nghĩa chủ động

When S + V = On + Ving

Câu này dịch như sau: Khi bước vào hội trường, anh ấy phát hiện ra rằng mọi người đang đợi anh ấy

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 3 2018 lúc 1:57

Đáp án là A

Equivalent (a): tương ứng

Same (a): giống nhau

Similar (a): tương tự

Corresponded (a): đối xứng

 

Câu này dịch như sau: Bằng cấp tương ứng ở đất nước bạn là gì? 

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 1 2019 lúc 15:58

Đáp án là A

Downpour: mưa rào

Fallout: bụi phóng xạ

Outburst: sự bộc phát [ cảm xúc]

Outbreak: sự bùng nổ [ dịch bệnh/ chiến tranh]

 

Câu này dịch như sau: Có một trận mưa rào đột ngột và chúng tôi chạy tìm chỗ trú. 

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 7 2018 lúc 13:51

Đáp án là D.

Kiến thức cụm động từ:

Look at: nhìn chăm chú

Look in (on sb): đến thăm ai đó [ khi họ ốm]

Look for: tìm kiếm

Look over: xem xét kỹ lưỡng/ kiểm tra

Distinguish st from sth: phân biệt cái này với cái khác

Câu này dịch như sau: Người phụ nữ xem xét những bức ảnh cẩn thận để xác nhận kẻ móc túi, nhưng có quá nhiều đến nỗi mà khó phân biệt cái này với cái khác.

Bình luận (0)