Nguyên tử Fe có Z = 26, cấu hình electron của F e 2 + là
A. [Ar] 4 s 2 3 d 4
B. [Ar] 3 d 6
C. [Ar] 3 d 4 4 s 2
D. [Ar] 3 d 5 4 s 1
Viết cấu hình electron các nguyên tử sau: - K (Z=19); Mg(Z=12) ; Al(Z=13). Nhận xét số electron ngoài cùng - N(Z=7) ; S(Z=16) ; Cu(Z=29) . Nhận xét số electron ngoài cùng - Ne( Z=10) ; Ar( Z=18); Fe( Z=26). Nhận xét số electron ngoài cùng
\(K\Rightarrow\left[Ar\right]4s^1\)
\(Mg\Rightarrow\left[Ne\right]3s^2\)
\(Al\Rightarrow\left[Ne\right]3s^23p^1\)
Nguyên tử Fe có Z = 26, cấu hình electron của Fe2+là
A. [Ar]4s23d4
B. [Ar]3d44s2
C. [Ar]3d54s1
D. [Ar]3d6
Nguyên tử Fe có Z = 26, cấu hình electron của Fe2+là
A. [Ar]4s23d4
B. [Ar]3d44s2
C. [Ar]3d54s1
D. [Ar]3d6
Nguyên tử Fe có Z = 26, cấu hình electron của Fe2+ là
A. [Ar]3d44s2
B. [Ar]4s23d4
C. [Ar]3d54s1
D. [Ar]3d6
Cho các nguyên tử: Al (Z = 13); S (Z = 16); O (Z =8); Fe (Z = 26); Cu (Z = 29); Zn (Z = 30); Cl (Z =
17); K (Z = 19); Br (Z = 35), Ne (Z = 10).
a. Viết cấu hình electron của các nguyên tử trên.
b. Cho biết nguyên tố nào thuộc nguyên tố s , p , d , f ? Vì sao?
c. Xác định kim loại, phi kim, khí hiếm?
Al : 1s22s22p63s23p1 ( kim loại vì lớp e ngoài cùng có 3e)
S : 1s22s22p63s23p4 ( phi kim vì lớp e ngoài cùng có 6e )
O : 1s22s22p4 ( phi kim vì lớp e ngoài cùng có 6e )
Fe : 1s22s22p63s23p63d64s2 ( kim loại vì lớp e ngoài cùng có 2e )
Cu : 1s22s22p63s23p63d104s1 ( kim loại vì lớp e ngoài cùng có 1e )
Zn : 1s22s22p63s23p63d104s2 ( kim loại vì lớp e ngoài cùng có 2e )
Cl : 1s22s22p63s23p5 ( kim loại vì lớp e ngoài cùng có 7e )
K : 1s22s22p63s23p64s1 ( kim loại vì lớp e ngoài cùng có 1e )
Br : 1s22s22p63s23p63d104s24p5 (kim loại vì lớp e ngoài cùng có 7e )
Ne : 1s22s22p6 ( khí hiếm vì lớp e ngoài cùng có 8e )
- Nguyên tố s : K ( e cuối cùng điền vào phân lớp s )
- Nguyên tố p : O, Ne, S, Cl, Br, Al ( e cuối cùng điền vào phân lớp p )
- Nguyên tố d : Fe, Cu, Zn ( e cuối cùng điền vào phân lớp d )
Cho cấu hình electron nguyên tử của Fe (Z = 26) : 1 s 2 2 s 2 2 p 6 3 s 2 3 p 6 3 d 6 4 s 2 . Fe thuộc loại nguyên tố
A. s
B. d
C. f
D. p
Chọn B
Trật tự phân mức năng lượng: 1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d …
→ Fe thuộc loại nguyên tố d.
Viết cấu hình electron đầy đủ của các nguyên tố sau:
(1) Cấu hình electron lớp ngoài cùng là: a. 2s22p5 b. 3s2 c. 3s23p3 d. 4s24p3
(2) Lớp ngoài cùng là lớp M có 4 electron
(3) Có 26 e trong nguyên tử
(4) Cấu hình phân lớp ngoài cùng là: a. 3s1 b. 3p4
(5) Lớp e ngoài cùng bão hòa là lớp L
Xác định số e lớp ngoài cùng và cho biết các nguyên tử nguyên tố trên là kim loại/phi kim hay khí hiếmViết cấu hình electron đầy đủ của các nguyên tố sau:
(1) Cấu hình electron lớp ngoài cùng là: a. 2s22p5 b. 3s2 c. 3s23p3 d. 4s24p3
(2) Lớp ngoài cùng là lớp M có 4 electron
(3) Có 26 e trong nguyên tử
(4) Cấu hình phân lớp ngoài cùng là: a. 3s1 b. 3p4
(5) Lớp e ngoài cùng bão hòa là lớp L
Xác định số e lớp ngoài cùng và cho biết các nguyên tử nguyên tố trên là kim loại/phi kim hay khí hiếm
Cấu hình electron của nguyên tử Fe là [Ar] 3 d 6 4 s 2 ? Sắt thuộc loại nguyên tố
A. s.
B. d.
C. f.
D. p.
Đáp án B
Dễ dàng nhận thấy Fe thuộc loại nguyên tố d (các nguyên tố nhóm d bao gồm các nguyên tố nhóm B — các kim loại chuyển tiêp).
Nguyên tử Fe có Z = 26, cấu hình e của Fe là