Đọc các phân số sau: 2 9 ; 3 7 ; 5 8 ; 5 4
Viết cách đọc hoặc viết các phân số sau
2/9
Ba phần bảy
Cho các câu sau:
(1) Đọc dấu phẩy
(2) Đọc phần nguyên
(3) Đọc phần thập phân
Thứ tự các bước để đọc một số thập phân là:
A. 1 → 2 → 3
B. 3 → 1 → 2
C. 2 → 1 → 3
D. 3 → 2 → 1
Muốn đọc một số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu “phẩy”, sau đó đọc phần thập phân.
Vậy thứ tự các bước để đọc một số thập phân là 2 → 1 → 3
Đáp án C
viết các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc số đó
5 9/10 82 45/100
\(5\frac{9}{10}=\frac{59}{10}\)
Đọc: Năm mươi chín phần mười
\(82\frac{45}{100}=\frac{8245}{100}\)
Đọc: Tám mươi hai nghìn bốn mươi lăm phần một trăm
a) Đọc và thảo luận nội dung sau:
b) So sánh các phân số sau với 1:
\(\dfrac{5}{6},\dfrac{3}{2},\dfrac{9}{19},\dfrac{7}{7},\dfrac{49}{46},\dfrac{32}{71}\)
c) Viết ba phân số bé hơn 1, ba phân số lớn hơn 1, ba phân số bằng 1.
a) HS tự thực hiện
b) $\frac{5}{6}$ < 1 ; $\frac{3}{2} > 1$
$\frac{9}{{19}}$ < 1 ; $\frac{7}{7}$ = 1
$\frac{{49}}{{46}}$ > 1 ; $\frac{{32}}{{71}}$ < 1
c) Ba phân số bé hơn 1 là: $\frac{2}{7};\,\,\,\frac{{11}}{{25}};\,\,\,\frac{{37}}{{59}}$
Ba phân số lớn hơn 1 là: $\frac{7}{2};\,\,\,\frac{{15}}{7};\,\,\,\,\frac{{33}}{{12}}$
Ba phân số bằng 1 là: $\frac{9}{9};\,\,\,\,\frac{{25}}{{25}};\,\,\,\,\frac{{47}}{{47}}$
viết các hỗn số sau thanh số thập phân rồi đọc các số đó
5 9/10 82 45/100 810 225/1000
5,9:năm phẩy chín
82,45:tám mươi hai phảy bốn mươi lăm
810,225:tám trăm mười phảy hai trăm hai lăm
VII. Viết cách đọc các số và phân số sau
65. 3,678:_____________________________________________________
66. 23,089:____________________________________________________
67. 2/9:_______________________________________________________
68. 3/4:_______________________________________________________
69. 1/12:______________________________________________________
65. 3,678:________ba phẩy sáu trăm bảy mươi tám___________
66. 23,089:________hai mươi ba phẩy không trăm tám mươi chín__________
67. 2/9:___________hai phần chín_________
68. 3/4:_________ba phần tư________
69. 1/12:__________một phần mười hai__________
65 ba phẩy sáu trăm bảy mươi tám
66 hai mưoi ba phẩy không trăm tám mươi chín
67 hai phần chín
68 ba phần bốn
69 một phần mười hai
65. three thousand six hundred seventy eight
66. twenty three thousand eighty nine
67. two ninth
68. three quarters
69. one twelfth
3) So sánh các số thập phân sau :
13,9 ....... 9,92
5) Ngày thứ nhất Lan đọc 2/9 quyển sách, ngày thứ hai Lan đọc 2/7 quyển sách .Biết rằng trung bình một ngày Lan đọc 64 trang sách .
A) Quyển sách có bao nhiêu trang ?
B) Mỗi ngày Lan đọc bao nhiêu trang ?
Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân, rồi đọc các số thập phân đó:
65 100
Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân, rồi đọc các số thập phân đó:
2005 1000
Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân, rồi đọc các số thập phân đó:
8 1000