Hiệu điện thế hai đầu mạch có biểu thức u = 100 2 cos 100 πt - π 6 V và cường độ dòng điện i = 8 2 cos 100 π t - π 2 (A) thì công suất tiêu thụ là:
A. 200W
B. 400W
C. 400W
D. 693W
Trong mạch điện RLC, hiệu điện thế hai đầu mạch và hai đầu tụ điện có dạng u = U 0 cos(ωt + p/6) (V); u C = u 0 C cos(wt - p/2) (V) thì biểu thức nào sau đây là đúng?
A. - R 3 = Z L - Z C
B. 3 R = Z L - Z C
C. - 3 R = Z L - Z C
D. R 3 = Z L - Z C
Cho mạch điện không phân nhánh R = 100 3 Ω, cuộn dây cảm thuần L và tụ điện có điện dung C = 10 - 4 2 π (F). Đặt vào hai đầu một hiệu điện thế u = 100 2 cos100πt. Biết điện áp ULC = 50V. Dòng điện nhanh pha hơn điện áp. Viết biểu thức cường độ dòng điện i trong mạch.
A. i = 0,5cos(100πt - π 6 ) (A)
B. i = 2 cos(100πt - π 6 ) (A)
C. i = 0,5 2 cos(100πt + π 6 ) (A)
D. i = 0,5 2 cos(100πt) (A)
Chọn C
Ta có ω =100π rad/s, U = 100V, ZC = 200Ω
Điện áp hai đầu điện trở thuần là
U R = U 2 - U L C 2 = 50 3 V
Cường độ dòng điện I = U R R = 0,5A và ZLC = U L C I = 100Ω
Dòng điện nhanh pha hơn điện áp nên ZL< ZC => ZC - ZL=100Ω
ZL=ZC - 100=200-100 = 100Ω
⇒ L = Z L ω = 0 , 318 H
Độ lệch pha giữa u và i: tgφ = Z L - Z C R = - 1 3 =>φ = - π 6
=>i=0,5 2 cos(100πt + π 6 ) (A)
Mạch điện AB mắc nối tiếp, gọi M là một điểm trên mạch điện AB. Người ta đo được hiệu điện thế giữa hai đầu Am có biểu thức Uam=200 căn 2 cos (100pit+pi/6) (V) và hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch MB có biểu thức 200 căn 2 cos (100pit-pi/2) (V). Tìm biểu thức điện áp của mạch điện
Cho hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần L = 1 π H là u = 220 2 cos(100πt + π 3 ) V. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là:
A. i = 3cos(100πt +
π
6
)A
B. i = 2,2
2
cos(100πt -
π
6
)A
C. i = 3cos(100πt +
π
4
)A
D. i = 2,2 2 cos(100πt - π 4 )A
Chọn B
Ta có ZL = 100Ω → I0 = U0/ZL = 2,2 2 A và i trễ pha hơn u góc π 2 → i = 2,2 2 cos(100πt - π 6 )A
Dòng điện chạy qua mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở R = 100 Ω có biểu thức: i = 2 cos 100 πt − π 2 A . Giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là
A. 200 V
B. 100 V
C. 100 2 V
D. 200 2 V
Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp có L = 1 π H , C = 10 - 3 16 π F và R = 60 3 Ω , cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u = 240 cos ( 100 π t ) V. Góc lệch pha giữa hiệu điện thế u và cường độ dòng điện i chạy qua mạch bằng
A. - π 6 rad
B. π 3 rad
C. - π 3 rad
D. π 6 rad
Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 100 Ω và có tụ điện C mắc nối tiếp. Biểu thức hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch u = 100cosπt V và cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là I = 0,5A. Tính tổng trở của mạch và điện dung của tụ điện
A. Z = 100 2 Ω. C = 1 ω Z C = 1 π F
B. Z = 100 Ω. C = 1 ω Z C = 1 π 10-4 F
C. Z = 2 Ω. C = 1 ω Z C = 1 π 20-4 F
D. Z = 100 2 Ω. C = 1 ω Z C = 1 π 10-4 F
Chọn D
Áp dụng định luật Ohm ta có Z = U I = 100 2 Ω.
Z = R 2 + Z C 2 = 100 2 + Z C 2
Z C = Z 2 - R 2 = 2 . 100 2 - 100 2 = 100 Ω
C= 1 ω Z C = 1 π 10-4F
Dòng điện chạy qua mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở R = 100 Ω có biểu thức i = 2 cos 100 π t + π 4 A. Gía trị hiệu dụng của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là
A. 200 2 V
B. 200 V
C. 100 2 V
D. 100 V
Dòng điện chạy qua mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở R = 100 Ω có biểu thức i = 2 cos 100 π t + π 4 A . Gía trị hiệu dụng của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là
A. 200 2 V
B. 200 V
C. 100 2 V
D. 100 V