Chiều từ đông sang tây của phần đất Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ khoảng
A. 2500 km.
B. 3500 km.
C. 4500 km.
D. 5500 km.
1. Việt Nam thuộc khu vật:
A. Đông Nam Á B. Đông Á C. Tây Nam Á D. Bắc Á
2. Chiều rộng từ bờ Tây sang bờ Đông nơi lãnh thổ mở rộng nhất là:
A. 8 500 km B. 9.000 km C. 9.200 km D. 9.500 km
3. Dãy núi nào sau đây là dãy núi cao và đồ sộ nhất Châu Á:
A. Hi - ma - lay - a B. Côn Luân C. Thiên Sơn D. Cap - ca
Chiều từ bắc xuống nam của phần đất Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ khoảng
A. 3500 km.
B. 4500 km.
C. 5500 km.
D. 2500 km.
Hai bang hải ngoại nằm cách xa phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ hàng nghìn km là:
A. Ca-li-phoóc-ni-a và Têch-dát.
B. A-la-xca và Ha-oai.
C. Phlo-ri-đa và Can-dát.
D. Can-dát và Giooc-gia.
1. Chiều dài phần lãnh thổ rộng nhất của châu Á tính từ Đông sang Tây là:
A. 9000 km. B. 9100 km. C. 9200 km. D. 9300 km.
2. Nhận định nào sau đây không phải là đặc điểm vị trí của châu Á
A. Là một bộ phận của lục địa Á- Âu. B. Kéo dài từ cực Bắc đến vùng Xích đạo.
C. Đại bộ phận lãnh thổ nằm giữa 2 chí tuyến. D. Tiếp giáp với 2 châu lục và 3 đại dương.
Dài khoảng 4.500 km, ở phần lãnh thổ trung tâm Hoa Kì, đó chính là:
A. Khoảng cách Bắc – Nam.
B. Biên giới với Ca-na-đa.
C. Chiều dài dãy núi A-pa-lát.
D. Khoảng cách từ Đông sang Tây.
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Nơi hẹp nhất của châu Mĩ là eo đất Pa-na-ma rộng không đến:
A. 40 km B. 50 km C. 60 km D. 70 km
Câu 2: Ngành CN nào sau đây ở Bắc Mỹ chưa phải là CN hàng đầu TG?
A. Hàng không B. Vũ trụ C. Nguyên tử D. Cơ khí.
Câu 3: Kiểu khí hậu chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Mỹ là:
A. Hàn đới B. Ôn đới C. Nhiệt đới D. Núi cao.
Câu 4: Dãy núi cao, đồ sộ nhất Nam Mỹ là:
A. Andet B. Coocdie C. Atlat D. Himalaya.
Câu 5: Nước nào sản lượng cá biển vào bậc nhất thế giới?
A. Ac-hen-ti-na B. Pê-ru C. Pa-ra-goay D. Bra-xin
Câu 6: Nguyên nhân chính khiến nền kinh tế Nam Mỹ chậm phát triển là:
A. Bất ổn chính trị B. Nghèo tài nguyên
C. Nợ nước ngoài D. Chiến tranh.
Câu 7: Châu Nam Cực nằm trong khoảng vị trí nào?
A. Chí tuyến Nam – vòng cực Nam | B. Vòng cực Nam - cực Nam. |
C. Xích đạo – cực Nam. | C. Vòng cực Bắc – cực Bắc . |
Câu 8: Ở Châu Nam Cực, số tháng có nhiệt độ trên 00C là:
A. Sáu tháng | B. Ba tháng |
C. Một tháng | D. Không có tháng nào. |
Câu 9: Trung và Nam Mỹ dẫn đầu về sự phát triển nào?
A. Kinh tế B. Dân số C. Đô thị D. Di dân.
Câu 10: “Hiệp ước Nam cực” được 12 quốc gia trên thế giới ký kết nhằm mục đích gì?
A. Phân chia lãnh thổ | B. Phân chia tài nguyên |
C. Vì hòa bình, nghiên cứu khoa học | D. Xây dựng căn cứ quân sự |
Câu 11: Đồng bằng A-ma-dôn không có đặc điểm: |
A.Khí hậu xích đạo nóng ẩm
B. chế độ nhiệt và độ ẩm thay đổi theo mùa
C. diện tích rộng lớn, đất đai màu mỡ
D.một vùng dự trữ sinh học quý giá.
Câu 12: Châu Đại Dương nằm giữa hai đại dương nào?
A. Ấn Độ Dương – Đại Tây Dương | B. Thái Bình Dương – Ấn Độ Dương |
C. Đại Tây Dương – Bắc Băng Dương | D. Bắc Băng Dương – Thái Bình Dương. |
Câu 13: Loài động vật điển hình ở châu Đại Dương là:
A. Gấu túi | B. Bò sữa |
C. Cănguru | D. Hươu cao cổ |
Câu 14: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm vị trí của châu Mĩ?
A. Trải dài từ vùng cực Bắc đến tận vùng cực Nam
B. Được bao bọc bởi ba đại dương lớn
C. Lãnh thổ nằm trọn trong môi trường đới nóng.
D. Nằm hoàn toàn ở nửa cầu Tây
Câu 1: Nơi hẹp nhất của châu Mĩ là eo đất Pa-na-ma rộng không đến:
A. 40 km B. 50 km C. 60 km D. 70 km
Câu 2: Ngành CN nào sau đây ở Bắc Mỹ chưa phải là CN hàng đầu TG?
A. Hàng không B. Vũ trụ C. Nguyên tử D. Cơ khí.
Câu 3: Kiểu khí hậu chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Mỹ là:
A. Hàn đới B. Ôn đới C. Nhiệt đới D. Núi cao.
Câu 4: Dãy núi cao, đồ sộ nhất Nam Mỹ là:
A. Andet B. Coocdie C. Atlat D. Himalaya.
Câu 5: Nước nào sản lượng cá biển vào bậc nhất thế giới?
A. Ac-hen-ti-na B. Pê-ru C. Pa-ra-goay D. Bra-xin
Câu 6: Nguyên nhân chính khiến nền kinh tế Nam Mỹ chậm phát triển là:
A. Bất ổn chính trị B. Nghèo tài nguyên
C. Nợ nước ngoài D. Chiến tranh.
Câu 7: Châu Nam Cực nằm trong khoảng vị trí nào?
A. Chí tuyến Nam – vòng cực Nam | B. Vòng cực Nam - cực Nam. |
C. Xích đạo – cực Nam. | C. Vòng cực Bắc – cực Bắc . |
Câu 8: Ở Châu Nam Cực, số tháng có nhiệt độ trên 00C là:
A. Sáu tháng | B. Ba tháng |
C. Một tháng | D. Không có tháng nào. |
Câu 9: Trung và Nam Mỹ dẫn đầu về sự phát triển nào?
A. Kinh tế B. Dân số C. Đô thị D. Di dân.
Câu 10: “Hiệp ước Nam cực” được 12 quốc gia trên thế giới ký kết nhằm mục đích gì?
A. Phân chia lãnh thổ | B. Phân chia tài nguyên |
C. Vì hòa bình, nghiên cứu khoa học | D. Xây dựng căn cứ quân sự |
Câu 11: Đồng bằng A-ma-dôn không có đặc điểm: |
A.Khí hậu xích đạo nóng ẩm
B. chế độ nhiệt và độ ẩm thay đổi theo mùa
C. diện tích rộng lớn, đất đai màu mỡ
D.một vùng dự trữ sinh học quý giá.
Câu 12: Châu Đại Dương nằm giữa hai đại dương nào?
A. Ấn Độ Dương – Đại Tây Dương | B. Thái Bình Dương – Ấn Độ Dương |
C. Đại Tây Dương – Bắc Băng Dương | D. Bắc Băng Dương – Thái Bình Dương. |
Câu 13: Loài động vật điển hình ở châu Đại Dương là:
A. Gấu túi | B. Bò sữa |
C. Cănguru | D. Hươu cao cổ |
Câu 14: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm vị trí của châu Mĩ?
A. Trải dài từ vùng cực Bắc đến tận vùng cực Nam
B. Được bao bọc bởi ba đại dương lớn
C. Lãnh thổ nằm trọn trong môi trường đới nóng.
D. Nằm hoàn toàn ở nửa cầu Tây
Vùng phía Đông của phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ gồm các đồng bằng ven Đại Tây Dương và dãy núi già
A. Rốc-ki
B. Nê-va-đa
C. A-pa-lat
D. Ca-xcat
Phần đất liền nước ta chạy theo hướng Bắc -Nam Có chiều dài bao nhiêu?
A.1560 km B. 1650 km C . 1600 km D. 1500 km
Khoảng sản kim loại màu tập trung nhiều ở vùng phía tây phần lãnh thổ Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mĩ không phải là:
A. vàng
B. đồng.
C. bôxit.
D. thiếc.