Tìm các số tự nhiên x, biết 12 x và 15 x và 200
Tìm số tự nhiên x biết: x ⋮ 18; 15; 12 và 200 ≤ x ≤ 500
Giúp mk với ạ mai mk phải nộp rồi =((
\(\hept{\begin{cases}x⋮18\\x⋮15\\x⋮12\end{cases}}\Leftrightarrow x⋮BCNN\left(18,15,12\right)\)
Ta có: \(18=2.3^2,15=3.5,12=2^2.3\Rightarrow BCNN\left(18,15,12\right)=2^2.3^2.5=180\).
\(x⋮180\Rightarrow x\in B\left(180\right)\)mà \(200\le x\le500\Rightarrow x=360\).
Cảm ơn Đoàn Đức Hà ạ^^
Làm : x ⋮ 18;15;12 => x thuộc BC(18;15;12) và 200 ≤ x ≤ 500
18 = 2.32
15 = 3.5
12 = 22.3
BCNN(18;15;12) = 22.32.5=180
BC(18;15;12) = B(180) = { 0 ; 180 ; 360 ; 540 ; ...}
Vì x thuộc BC(18;15;12) và 200<x<500 nên x = 360
Vậy x = 360.
tìm số tự nhiên x biết: x chia hết cho18, x chia hết cho 15, x chia hết cho 12 và x lớn hơn hoặc bằng 200 và bé hơn hoặc bằng 500
#)Giải :
Gọi số cần tìm là abc
Theo đề bài, ta có :
Để x chia hết cho 18 => x phải chia hết cho 2 và 9
Để x chia hết cho 15 => x phải chia hết cho 3 và 5
Để x chia hết cho 12 => x phải chia hết cho 3 và 4
Để x chia hết cho 2 và 5 => x phải có tận cùng là chữ số 0 => c = 0
Để x chia hết cho 3 và 9 => tổng các chữ số của x phải chia hết cho 3 và 9
Để x chia hết cho 4 => hai chữ số cuối cùng của x phải chia hết cho 4 => b + c chia hết cho 4
Vì 200 ≤ x ≤ 500 => x là số có 3 chữ số
Để hai chữ số cuối cùng của x chia hết cho 4 => b + c chia hết cho 4 => b = { 4;8 }
Để tổng các chữ số của x chia hết cho 3 và 9 => a + b chia hết cho 3 và 9 ( vì c = 0 nên không tính thêm )
=> Vì b = { 4;8 } => a = { 1;5; }
Vì 200 ≤ x ≤ 500 => Không tồn tại số thỏa mãn đề bài
lấy (18+15+12) x10=450, x bằng 450 nha bạn, ko chắc nữa, hên xui
Ta co:\(x⋮18;x⋮15;x⋮12\Leftrightarrow x⋮9;5;4\)
Để\(x⋮5;4\Rightarrow x=20k\)
Mà\(x⋮9\Leftrightarrow k⋮9\)
\(200< x\le500\Leftrightarrow200< 20k\le500\Leftrightarrow20< k\le50\)
Mà \(k⋮9\Rightarrow k\in\left\{27;36;45\right\}\)
Vậy \(x\in\left\{540;720;900\right\}\)
tìm số tự nhiên x biết
x = 18 và 200<hoạc bằng x < hoặc bằng 500
x = 15
x = 12
Tìm số tự nhiên x biết rằng x:12;x:2 và 150<x<200
\(x⋮12;x⋮2\)
=>\(x\in BC\left(12;2\right)\)
=>\(x\in B\left(12\right)\)
mà 150<x<200
nên \(x\in\left\{156;168;180;192\right\}\)
Tìm số tự nhiên x biết:
a) x chia hết cho 12, 15 và x bé hơn 200
b) 180, 270 chia hết cho x
c) x chia cho 7 dư 1, chia 4 dư 1 và x là số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số
a)X chia hết cho 12,x chia hết cho 15 suy ra x thuộc BC (12,15) ta có : 12=3×2^2 ; 15=3×5 BCNN (12,15)=2^2×3×5=60 BC (12,15)=B (60)={0;60;120;180;240.....} x thuộcBC (12,15)và x nhỏ hơn 200 nên: x thuộc {0;60;120;180}
b)vì x 180,270 đều chia hết cho x suy ra: x thuộc ƯC (180,270) ta có :180=2^2×3^2×5 ; 270=2×3^3×5 ƯCLN (180,270)=2×5×3^2=90 ƯC (180,270)=Ư (90)={1;2;3;5;6;9;10;15;45;90}
tìm số tự nhiên x biết x:15 X;20 x:24 và 200<x<300
a. Tìm số tự nhiên y lớn nhất biết 100 chia hết cho y và 240 chia hết cho y
b. Tìm số tự nhiên x biết 200 chia hết cho x, 150 chia hết cho x và x>15
a) Ta có : 100 ⋮ y và 240 ⋮ y mà y lớn nhất
=> y = ƯCLN( 100 , 240 )
Ta có :
100 = 22 . 52
240 = 24 . 3 . 5
=> ƯCLN( 100 , 240 ) = 22 . 5 = 20
=> y = 40
b) Ta có :
200 ⋮ x và 150 ⋮ x ( x > 15 )
=> x ∈ ƯC( 200 , 150 )
Ta có :
200 = 23 . 52
150 = 2 . 3 . 52
=> ƯCLN( 200 , 150 ) = 2 . 52 = 50
=> ƯC( 200 , 150 ) = { 1 ; 2 ; 5 ; 10 ; 25 ; 50 }
=> x ∈ { 1 ; 2 ; 5 ; 10 ; 25 ; 50 }
Mà x > 15 => x ∈ { 25 ; 50 }
Tìm số tự nhiên x biết 200 chia hết cho x, 150 chia hết cho x và x>15
Ta có\(\hept{\begin{cases}200⋮x\\150⋮x\\x\inℕ\end{cases}}\Leftrightarrow x\inƯC\left(200;150\right)=Ư\left(\text{ƯCLN}\left(200;150\right)\right)\)(1)
Phân tích ra thừa số nguyên tố ta được
200 = 23.52
150 = 52.2.3
=> ƯCLN(200;150) = 2.52 = 50 (2)
Từ (1) và (2) => \(x\inƯ\left(50\right)=\left\{1;2;5;10;25;50\right\}\)
mà x > 15 => \(x\in\left\{25;50\right\}\)
Ta có: thuộc ƯC (200,150)
200=2^3.5^2
150=2.3.5^2
ƯCLN (200,150)=2.5^2=50
ƯC (200,100)={25;50}
Vậy x thuộc{25;50}
a) Tìm các số 200<a< 600 biết a là bội chung của 16 và 15.
b) Tìm số tự nhiên x thỏa mãn x chia hết 4; x chia hết 6 và 0<x< 50
Giúp em với ạ Em cảm ơn m.n nhìu ạ!!!