Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 3 2017 lúc 12:38

Đáp án B

A. một thứ mà bạn thường làm mà không cần nghĩ tới

B. nơi mà một loài động vật hay thực vật đặc trưng thường được tìm thấy

C. một môn học mà học sinh không hiểu

D. một chủ để mà mọi người đều muốn bàn luận

habitat: môi trường sống

Dịch nghĩa: Những loài mà bị mất môi trường sống vì nạn phá rừng sẽ được ưu tiên hơn trong kế hoạch này bởi vì chúng có khả năng tuyệt chủng cao hơn.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 3 2017 lúc 18:05

Đáp án B

A. một thứ mà bạn thường làm mà không cần nghĩ tới

B. nơi mà một loài động vật hay thực vật đặc trưng thường được tìm thấy

C. một môn học mà học sinh không hiểu

D. một chủ để mà mọi người đều muốn bàn luận

habitat: môi trường sống

Dịch nghĩa: Những loài mà bị mất môi trường sống vì nạn phá rừng sẽ được ưu tiên hơn trong kế hoạch này bởi vì chúng có khả năng tuyệt chủng cao hơn.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 10 2017 lúc 2:05

Đáp án : B

Habitat = môi trường sinh sống

 

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 5 2017 lúc 8:16

Đáp án : B

Disapprove of something = phản đối, không chấp thuận cái gì. Condemn = kết tội. oppose = phản đối, chống đối

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 10 2018 lúc 6:46

Đáp án B

Giải thích:

stay alive: sống sót

A. connive (v) làm ngơ

B. survive (v) sống sót

C. revive (v) sống lại

D. surprise (v) làm ngạc nhiên

Dịch nghĩa: Người đi bộ đường dài bị mất tích đã sống sót bằng cách ăn quả dại và uống nước suối.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 5 2018 lúc 13:03

Đáp án B

Giải thích:

disapprove of these phones: không ủng hộ điện thoại

A. fully endorse their popularity: hoàn toàn tán thành sự phổ biến của chúng

B. condemn or oppose their use: chỉ trích hoặc phản đối việc sử dụng chúng

C. favor their use only by adults: ủng hộ việc chỉ có người lớn sử dụng

D. agree to their unrestricted use: ủng hộ việc hạn chế sử dụng chúng

Dịch nghĩa: Nhiều cộng đồng bây giờ phản đối điện thoại nhiều đến mức mà họ đã cấm bất kì ai ở bất kì độ tuổi sử dụng điện thoại khi lái xe.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 7 2018 lúc 14:25

Đáp án D

Giải thích:

A. dropped: giảm, làm rơi

B. pushed: đấy

C. pulled: kéo

D. threw: ném

hurl: ném mạnh

Dịch nghĩa: Anh ta ném mạnh bức tượng xuống nền nhà làm nó vỡ tan ra.

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
10 tháng 4 2018 lúc 11:37

Đáp án D

Giải thích:

A. dropped: giảm, làm rơi

B. pushed: đấy

C. pulled: kéo

D. threw: ném

    hurl: ném mạnh

Dịch nghĩa: Anh ta ném mạnh bức tượng xuống nền nhà làm nó vỡ tan ra.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 8 2018 lúc 3:50

Đáp án D

Giải thích:

A. dropped: giảm, làm rơi

B. pushed: đấy

C. pulled: kéo

D. threw: ném

    hurl: ném mạnh

Dịch nghĩa: Anh ta ném mạnh bức tượng xuống nền nhà làm nó vỡ tan ra.

Bình luận (0)