số nguyên dương x thỏa mãn (x^2-19)(x^2-30)<0
số nguyên dương x thỏa mãn (x^2-19)(x^2-30)<0
Số nguyên dương x thỏa mãn :(x^2-19)(x^2-30)<0
Số nguyên dương thỏa mãn:(x^2-19)(x^2-30)<0
nhận thấy: x^2-19>x^2-30 (vì -19>-30)
=>x^2-19>0 =>x^2>19(1)
và x^2-30<0=>x^2<30 (2)
từ (1) và (2)=>19<x^2<30
=>x^2=25=>x=+5
mà x nguyên dương nên x=5
nhớ liike
(x^2-19)*(x^2-30)<0
Số nguyên dương x thỏa mãn
Số nguyên dương x thỏa mãn: (x2-19)(x2-30)<0=.........
Ta có x2 - 19 > x2 -30
=> x2 - 19 > 0 => x2 >19
và x2 - 30 < 0 => x2 < 30
=> 19 < x2 < 30 => x2 = 25 => x =5
Số nguyên dương x thỏa mãn
(x^2-19) . (x^2-30) <0
giải giúp mình nhak
Số nguyên dương x thỏa mãn
\(\left(x^2-19\right)\left(x^2-30\right)< 0\)
(x2-19)(x2-30)<0
Vì x2-19 >x2-30 nên:
x2-19 >0 và x2-30 <0
=>19<x2<30
Để x nguyên dương thì x2 là số chính phương
=>x2=25
=>x=5(nhận) hoặc x=-5 (loại)
Vậy x=5
<=> x2 -19 > 0 và x2 - 30 < 0
<=> x2 > 19 và x2 < 30
<=> x > 4 và x < 6
<=> x = 5
Vì \(\left(x^2-19\right)\left(x^2-30\right)< 0\)
\(\Rightarrow\)x2 - 19 và x2 - 30 trái dấu
Mà x2 - 19 > x2 - 30
Do đó 30>x2>19
x là số nguyên dương, từ đó ra x = 5
bài 1 Số nguyên dương x thỏa mãn
(x2-19).(x2-30)<0
\(\left(x^2-19\right).\left(x^2-30\right)<0\)
TH1: \(x^2-19<0\text{ thì }x^2-30>0\)
=> \(x^2<19\text{ thì }x^2>30\)
=> 30 < x2 < 19 (vô lí, loại)
TH2: \(x^2-19>0\text{ thì }x^2-30<0\)
=> \(x^2>19\text{ thì }x^2<30\)
=> 19 < x2 < 30
Mà 42 < 19 < 52 < 30 < 62
=> x = 6.
Số nguyên dương x thỏa mãn\(\left(x^2-19\right).\left(x^2-30\right)<0\)
(x^2-19)(x^2-30)<0
=>x^2-19 và x^2-30 trái dấu
mà x^2-19>x^2-30
=>x^2-19>0 và x^2-30<0
=>x^2>19 và x^2<30
=>19<x^2<30
=>x^2=25=>x=5
tick nhé