Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
It's a small lamp, so it doesn't____________off much light
A. cast
B. give
C. shed
D. spend
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
It’s tiny table lamp, so it doesn’t_____________off much light.
A. cast
B. give
C. shed
D. spend
Đáp án B
Give of: phát ra
Dịch: Nó là một cái đèn bàn nhỏ, nên nó không phát ra nhiều ánh sáng
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
It’s only a small lamp, so it doesn’t _____________ off much fight.
A. shed
B. cast
C. give
D. spend
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I was very good ________ you to give up so much of your time.
A. of
B. for
C. with
D. to
Đáp án A
Cấu trúc: It + to be + very + adj (chỉ người) + of somebody (to do something) = Ai đó thật… khi làm gì.
Dịch: Bạn thật là tốt khi bớt quá nhiều thời gian cho mình.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My father has to work ________ a night shift once a week
A. at
B. in
C. on
D. under
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
It is _________ to cross the sea in a small boat.
A. danger
B. endanger
C. dangerous
D. endangered
Đáp án C.
danger(n): mối nguy hiểm
dangerous(adj): nguy hiểm
endanger(v): gây nguy hiểm
endangered(v): nguy cơ tuyệt chủng
Sử dụng cấu trúc “It is + adj + to + mệnh đề” để nhấn mạnh mức độ, tình trạng của sự việc.
Dịch nghĩa: Việc vượt biển trên một chiếc thuyền nhỏ rất nguy hiểm.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Light _________ are small planes with seats for no more than about six passengers.
A. airplane
B. airship
C. aircraft
D. aircrafts
Đáp án C.
C. aircraft (n): máy bay nhỏ
Các lựa chọn còn lại không phù hợp:
A. airplane (n): máy bay cỡ lớn.
B. airship (n): khí cầu.
D. aircrafts: sai (dạng số nhiều vẫn là aircraft).
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
I’ll give this dictionary to _____ wants to have it.
A. anyone
B. whatever
C. everyone
D. whoever
Kiến thức kiểm tra: Đại từ quan hệ
whoever + V = anyone who + V: bất kì ai
Tạm dịch: Tôi sẽ đưa cuốn từ điển này cho bất kì ai muốn có nó.
Chọn D
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. I'll give this dictionary to ______ wants to have it
A. anyone
B. whatever
C. everyone
D. whoever
Đáp án D
Anyone: bất cứ ai Everyone: mọi người
Whatever: bất cứ cái gì Whoever = anyone who : bất cứ ai
Tạm dịch: Tôi sẽ đưa quyển từ điển này đến cho bất cứ ai cần nó