Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
He was the greatest _______ of the time
A. science
B. scientist
C. scientific
D. scientifically
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
There was plenty of time. She______
A. mustn't have hurried
B. must not hurry
C. needn't have hurried
D. couldn't have hurried
Chọn C
Kiến thức:
Needn’t have P2: diễn tả hành động lẽ ra không cần thực hiện trong quá khứ nhưng đã được thực hiện
=>Chọn C
Tạm dịch: Đã có nhiều thời gian. Đáng lẽ ra cô ấy không cần phải vội
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
My father has to work ________ a night shift once a week
A. at
B. in
C. on
D. under
Đáp án B
Giải thích
work on a night shift: làm ca đêm
Dịch: Cha của tôi phải làm ca đêm tuần một lầ
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Scientific progress supplies us with _________.
A. conveniences
B. convenient
C. inconvenience
D. inconveniences
Đáp án A.
A. conveniences (n): tiện lợi, tiện nghi
B. convenient (adj): thuận lợi
C. inconvenience (n): sự bất tiện
D. inconveniences (n): sự phiền phức
Dịch câu: Phát triển khoa học mang đến cho chúng ta nhiều tiện ích.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Not until the end of the 19th century ______ become a scientific discipline
A. plant breeding has
B. did plant breeding
C. plant breeding had
D. has plant breeding
Đáp án B
Kiến thức: Not until + thời gian trong quá khứ + did + S + Vo [ mãi cho đến khi...thì...]
Tạm dịch: Mãi cho đến cuối thế kỷ 19 thì trông cây đã trở thành một quy tắc khoa học.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Not until the end of the 19th century ______ become a scientific discipline.
A. plant breeding has
B. did plant breeding
C. plant breeding had
D. has plant breeding
Đáp án là B.
Sử dụng cấu trúc : Not until + time + did + S +V = It was not until + time that S + Ved: Tận cho đến khi…
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
There was a lot of traffic but we managed _________ to the airport in time.
A. to get
B. getting
C. not to get
D. got
Đáp án A.
Cấu trúc “S + manage + to V-inf”, nghĩa là “Ai đó xoay sở/cố gắng để làm gì”
Dịch câu: Đường rất tắc nhưng chúng tôi vẫn xoay sở để đến được sân bay kịp giờ.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
I was very good ________ you to give up so much of your time.
A. of
B. for
C. with
D. to
Đáp án A
Cấu trúc: It + to be + very + adj (chỉ người) + of somebody (to do something) = Ai đó thật… khi làm gì.
Dịch: Bạn thật là tốt khi bớt quá nhiều thời gian cho mình.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Ludwig van Beethoven is considered one of the greatest composers _____.
A. to live
B. when living
C. who ever lived
D. while he was still living
Đáp án C
Đại từ quan hệ who đứng sau danh từ chỉ người, đóng vai trò là chủ ngữ trong mệnh đề qua hệ sau danh từ đó và bổ sung ý nghĩa cho danh từ đấy
Tạm dịch: Ludwig van Beethoven được xem là một trong những nhà soạn nhạc vĩ đại nhất trong số các nhà soạn nhạc cùng thời