Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
I _______ to have to inform you that your ticket is not valid
A. regret
B. sorry
C. apologize
D. resent
Mark the letter A, B, c, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
Question 48: We regret to inform you that your application has been not successful.
A.We apologise for informing you that your application has not been successful
B. We have to inform you that your application has not been successful although we regret
C. We have to inform you that your application has not been successful because we regret
D. Much to our regret, we have to inform you that your application has not been successful
Đáp án D
Đề bài: Chúng tôi rất tiếc phải thông báo rằng đơn ứng tuyển của bạn đã không trúng tuyển.
A. Chúng tôi xin lỗi vì thông báo cho bạn rằng đơn ứng tuyển của bạn đã không trúng tuyển.
B. Chúng tôi phải thông báo cho bạn rằng đơn ứng tuyển của bạn đã không trúng tuyển mặc dù chúng tôi rất tiếc.
C. Chúng tôi phải thông báo cho bạn rằng đơn ứng tuyển của bạn đã không trúng tuyển bởi vì chúng tôi rất tiếc.
D. Chúng tôi rất tiếc, chúng tôi phải thông báo cho bạn rằng đơn ứng tuyển của bạn đã không trúng tuyển.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
We regret to tell you that the materials you have ordered are ________
A. out of work
B. out of stock
C. out of order.
D. out of reach
Chọn B
Nên phân biệt với “priceless”: vô giá, rất giá trị
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
We regret to tell you that the materials you ordered are________.
A. out of stock
B. out of reach
C. out of work
D. out of practice
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
out of stock: hết hàng out of reach: ngoài tầm với
out of work: that nghiệp out of practice: không thực tế
Tạm dịch: Chúng tôi rất tiếc phải nói với bạn rằng các nguyên liệu bạn đặt hàng đã hết hàng.
Chọn A
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
We regret to tell you that the materials you ordered are _______.
A. out of reach
B. out of practice
C. out of stock
D. out of work
Đáp án C.
A. out of reach: ngoài tầm với
B. out of practice: không thực hành
C. out of stock: hết hàng
D. out of work: không có việc làm
Tạm dịch: Chúng tôi rất lấy làm tiếc báo cho bạn hay rằng nguyên liệu bạn yêu cầu đã hết hàng rồi.
MEMORIZE - out of breath: hụt hơi - out of control = out of hand: ngoài tầm kiểm soát - out of context: ngoài văn cảnh - out of date: lạc hậu - out of mind: không nghĩ tới - out of order: hỏng |
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
We regret to tell you that the materials you ordered are
A. out of stock
B. out of work
C. out of reach
D. out of practice
Đáp án A
A. Out of stock: hết hàng
B. Out of work: Thất nghiệp
C. Out of reach: ngoài tâm với
D. Out of practice: Mất đi sự nhuần nhuyễn, khả năng tốt từng có để làm 1 việc gì đó do không luyện tập.
Ta thấy câu đề bài nhắc tới “ material” – chất liệu: Ở đây đáp án A thích hợp nhất
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
The world is becoming more (A) industrialized and the number of animal (B) species that have becoming (C) extinct (D) have increased. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
A. industrialized
B. species
C. extinct
D. have
Đáp án D
Giải thích: the number of + Động từ số ít => has
Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng
Mark the letter A, B, c, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Question 12. We regret to tell you that the materials you ordered are.
A. out of stock
B. out of practice
C. out of reach
D. out of work
Đáp án A
Kiến thức về cụm từ cố định
A. out of stock: hết hàng B. out of practice: không thể thực thi
C. out of reach: ngoài tầm với D. out of work: thất nghiệp
Tạm dịch: Chúng tôi rất tiếc phải báo cho các ngài biết rằng nguyên liệu ngài đặt mua đã hết hàng.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer in each of the following question.
We regret to tell you that the materials you ordered are______.
A. out of stock
B. out of practice
C. out of reach
D. out of work
Đáp án A
out of stock: hết hàng out of practice: không thể thực thi
out of reach: ngoài tầm với out of work: thất nghiệp
=> đáp án A
Tạm dịch: Chúng tôi rất tiếc phải báo cho các ngài biết rằng nguyên liệu ngài đặt mua đã hết hàng.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The minister ________ to say whether all the coal mines would be closed.
A. refused
B. avoided
C. denied
D. bothered
Đáp án A
Refuse + to V = từ chối làm gì
Avoid + V-ing = tránh làm gì
Deny + V-ing = phủ nhận làm gì
Bother + to V = phiền làm gì
→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh
Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.