Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
It seems that the world record for this event is almost impossible to _______
A. take
B. achieve
C. break
D. get
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following question
It seems that the world record for this event is almost impossible to _______ .
A. get
B. beat
C. take
D. achieve
Đáp án B.
- to beat the record: phá vỡ kỷ lục (~ break the record)
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
It seems impossible to ____ terrorism in the world.
A. put stop to
B. stop at
C. put an end to
D. put an end of
Đáp án : C
Cụm “put an end to something/doing something”: chấm dứt, kết thúc cái gì/làm việc gì
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
Linda seems to have very little record for other people’s feelings.
A. Linda has very few feelings like other people.
B. Linda appears unconcerned about other people’s feelings.
C. Linda has difficulty expressing her feelings for other people.
D. Linda doesn’t respect people who feel sorry for themselves.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
The world is becoming more (A) industrialized and the number of animal (B) species that have becoming (C) extinct (D) have increased. Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
A. industrialized
B. species
C. extinct
D. have
Đáp án D
Giải thích: the number of + Động từ số ít => has
Dịch nghĩa: Thế giới đang trở nên công nghiệp hóa và số lượng giống loài động vật những con mà dần trở nên tuyệt chủng đang tăng
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
It seems that he is having a lot of difficulties, _______?
A. doesn’t it
B. isn’t it
C. isn’t he
D. doesn’t he
Đáp án C.
Câu bắt đầu bằng “It seems that + mệnh đề” thì câu hỏi đuôi được thành lập dựa vào nội dung mệnh đề sau “that”.
Ex: It seems that you are right, aren’t you?
Tạm dịch: Có vẻ như anh ấy đang gặp rất nhiều khó khăn. Đúng không nhỉ?
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word or phrase that is OPPOSITE in meaning to the underlined part in each of the following questions.
1. It seems impossible to completely ban people from cutting down forests for wood and farming.
A. discourage
B. permit
C. promote
D. prohibit
2. We can help protect the environment by saving electricity and water.
A. spending
B. closing
C. promote
C. wasting
D. opening
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Anyone _______ scholastic record is above average can apply for the scholarship
A. who has
B. whose
C. with
D. has
Đáp án B
Kiến thức: Mệnh đề quan hệ
Đại từ sở hữu “whose” + danh từ
Tạm dịch: Bất cứ ai mà thành tích học tập trên trung bình có thể nộp đơn xin học bổng
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
It is essential that he __________. His illness seems worse.
A. needed operating
B. need to operate
C. need an operation
D. needs an operate
Đáp án C
Kiến thức: Câu giả định dùng với tính từ
Giải thích:
- Cấu trúc: It + be + adjective + that + S + Vo
Các tính từ dùng trong câu giả định này bao gồm: advised (được khuyên bảo), necessary (cần thiết), essential (cần thiết), vital (quan trọng), recommended (được đề nghị), urgent (gấp bách), important (quan trọng), obligatory (bắt buộc), required (cần thiết), imperative, mandatory (bắt buộc), proposed (được đề xuất), suggested (được đề nghị)
- need (v): cần
+ Chủ động: need + to V: cần phải làm gì
+ Bị động: need + V.ing: cần được làm gì
- operate (v): phẫu thuật
an operation: cuộc phẫu thuật
Câu A, D sai về cấu trúc giả định, câu B sai vì dùng thể chủ động.
Tạm dịch: Điều cần thiết bây giờ là anh ấy phải được phẫu thuật. Bệnh tình của anh ấy có vẻ nặng hơn.
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions
It is essential that he ________. His illness seems worse
A. needed operating
B. need to operate
C. need an operation
D. needs an operate
Đáp án C
Cấu trúc: It is essential (that) S + Vo: rất cần thiết/ quan trọng ( cho ai đó) làm gì
Câu này dịch như sau: Anh ấy thật sự cần một ca phẫu thuật. Căn bệnh của anh ấy trở nên xấu hơn.
Không chọn đáp án B vì need to operate: anh ấy cần tự mình giải phẫu => sai nghĩa