Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm HCl, NaCl, CuCl2, FeCl3. Thứ tự các quá trình nhận electron trên catot là
Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm HCl, NaCl, C u C l 2 , F e C l 3 , FeCl3. Thứ tự các quá trình nhận electron trên catot là
A. C u 2 + → F e 3 + → F e 2 + → H + → H 2 O
B. F e 3 + → C u 2 + → H + → F e 2 + → H 2 O
C. C u 2 + → F e 3 + → H + → N a + → H 2 O
D. F e 3 + → C u 2 + → H + → N a + → H 2 O
Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm HCl, NaCl, CuCl2, FeCl3. Thứ tự các quá trình nhận electron trên catot là
A. C u 2 + → F e 3 + → F e 2 + → H + → H 2 O
B. F e 3 + → C u 2 + → H + → F e 2 + → H 2 O
C. C u 2 + → F e 3 + → H + → N a + → H 2 O
D. F e 3 + → C u 2 + → H + → N a + → H 2 O
Điện phân dung dịch chứa hỗn hợp gồm HCl, FeCl3, CuCl2. Thứ tự điện phân ở catot là
A. Fe3+, Cu2+, H+, Fe2+, H2O
B. Cu2+, H+, Fe3+, H2O
C. Fe3+, Cu2+, H+, H2O
D. Fe3+, Fe2+, Cu2+, H+, H2O
Đáp án A
Tính oxi hóa: Fe3+ > Cu2+ > H+ > Fe2+ > H2O (Fe2+ do Fe3+ bị điện phân sinh ra)
=> Thứ tự điện phân ở catot là: Fe3+ > Cu2+ > H+ > Fe2+ > H2O
Điện phân dung dịch chứa hỗn hợp gồm HCl, FeCl3, CuCl2. Thứ tự điện phân ở catot là
A. Fe3+, Cu2+, H+, Fe2+, H2O.
B. Cu2+, H+, Fe3+, H2O.
C. Fe3+, Cu2+, H+, H2O.
D. Fe3+, Fe2+, Cu2+, H+, H2O.
Đáp án A
Tính oxi hóa: Fe3+ > Cu2+ > H+ > Fe2+ > H2O (Fe2+ do Fe3+ bị điện phân sinh ra)
=> Thứ tự điện phân ở catot là: Fe3+ > Cu2+ > H+ > Fe2+ > H2O
Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm 0,1 mol FeCl3; 0,2 mol CuCl2 và 0,1 mol HCl (điện cực trơ). Khi ở catot bắt đầu thoát khí thì ở anot thu được V lít khí (đktc). Biết hiệu suất của quá trình điện phân là 100%. Giá trị của V là:
A. 4,48
B. 5,60
C. 11,20
D. 22,40
Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm 0,2 mol FeCl3, 0,1 mol CuCl2 và 0,1 mol HCl (điện cực trơ). Khi ở catot bắt đầu thoát khí thu ở anot thu được V lít khí (đktc). Biết hiệu suất của quá trình điện phân là 100%.
Giá trị của V là
A. 5,60
B. 4,48
C. 8,96
D. 11,20
Các ion tham gia điện phân ở catot theo thứ tự tính oxi hóa từ mạnh đến yếu (Fe3+ > Cu2+ > H+ > Fe2+).
Khi ở catot bắt đầu thoát khí (tức H+ chỉ mới bắt đầu điện phân)
=> Fe3+ chỉ bị khử thành Fe2+ và Cu2+ bị khử hoàn toàn) => n(e trao đổi)=0,1.2+0,2.1=0,4
=> n(Cl2 ) = 0,2 => V = 4,48 (lít) => Đáp án B
Dung dịch X chứa hỗn hợp các muối NaCl, CuCl2; AlCl3 và ZnCl2. Kim loại đầu tiên thoát ra ở catot trong quá trình điện phân dung dịch X là:
A. Zn
B. Cu
C. Na
D. Al
Do Cu là kim loại trung bình yếu nên Cu2+ dễ bị khử nhất so với cation còn lại => tạo Cu đầu tiên
=>B
Điện phân dung dịch hồn hợp gồm 0,1 mol F e C l 3 , 0,2 mol C u C l 2 và 0,1 mol HCl (điện cực trơ). Khi ở catot bắt đầu thoát khí thì ở anot thu được V lít khí (đktc). Biết hiệu suất của quá trình điện phân là 100%. Giá trị của V là:
A. 4,48
B. 5,60
C. 11,20
D. 22,40
Điện phân 500ml dung dịch gồm CuCl2 0.1M; FeCl3 0.1M; HCl 0.1M rồi điện phân bằng điện cực trơ với cường độ dòng điện I=9,65A trong thời gian 41 phút 40 giây (hiệu suất quá trình là 100%) khối lượng các chất thoát ra ở catot và thể tích khí thoát ra ở anot (đktc) là A. 4,65g và 2,8 lít B. 5,45g và 2,24 lít C. 5,32g và 4,48 lít D. 4,56g và 11,2 lít