Tính hợp lý biểu thức − 9 7 + 13 4 + − 1 5 + − 5 7 + 3 4 ta được kết quả là
A. 9 5
B. 11 5
C. − 11 5
D. − 1 5
Tính hợp lý biểu thức -9/7+13/4+-1/5+-5/7+3/4 ta đc kquar là
\(\frac{-9}{7}+\frac{13}{4}+\frac{-1}{5}+\frac{-5}{7}+\frac{3}{4}.\)
\(=\left(\frac{-9}{7}+\frac{-5}{7}\right)+\left(\frac{13}{4}+\frac{3}{4}\right)+\frac{-1}{5}\)
\(=\frac{-14}{7}+\frac{16}{4}+\frac{-1}{5}\)
\(=-2+4+\frac{-1}{5}\)
\(=2+\frac{-1}{5}\)
\(=\frac{9}{5}\)
Tính giá trị của biểu thức một cách hợp lý
5/7 . —4/13 + 5/7 . 7/13 — 5/13 . 3/7
Tính giá trị biểu thức bằng cách hợp lý nhất :
\(A=\frac{1}{3}-\frac{3}{5}+\frac{5}{7}-\frac{7}{9}+\frac{9}{11}-\frac{11}{13}+\frac{13}{15}+\frac{11}{13}-\frac{9}{11}+\frac{7}{9}-\frac{5}{7}+\frac{3}{5}-\frac{1}{3}\)
Bài 1 : Tính nhanh :
1/2 + 1/6 + 1/12 + 1/20 + 1/30 + 1/42 = ?
Bài 2 : Tính giá trị của biểu thức dưới đây = cách hợp lý :
19/13 + 14/6 + 1/9 + 4/6 + 7/13 + 17/9 = ?
a) \(\frac{1}{2}+\frac{1}{6}+\frac{1}{12}+\frac{1}{20}+\frac{1}{30}+\frac{1}{42}\)
\(=\frac{1}{1\cdot2}+\frac{1}{2\cdot3}+\frac{1}{3\cdot4}+\frac{1}{4\cdot5}+\frac{1}{5\cdot6}+\frac{1}{6\cdot7}\) (dấu chấm là dấu nhân)
\(=1-\frac{1}{2}+\frac{1}{2}-\frac{1}{3}+\frac{1}{3}-\frac{1}{4}+\frac{1}{4}-\frac{1}{5}+\frac{1}{5}-\frac{1}{6}+\frac{1}{6}-\frac{1}{7}\)
\(=1-\frac{1}{7}\)
\(=\frac{6}{7}\)
b) \(\frac{19}{13}+\frac{14}{6}+\frac{1}{9}+\frac{4}{6}+\frac{7}{13}+\frac{17}{9}\)
\(=\left(\frac{19}{13}+\frac{7}{13}\right)+\left(\frac{14}{6}+\frac{4}{6}\right)+\left(\frac{1}{9}+\frac{17}{9}\right)\)
= 2 + 3 + 2
= 7
Bài 13 : TÍnh hợp lý giá trị của các biểu thức sau :
c) \(\frac{-3}{7}.\frac{5}{9}+\frac{4}{9}.\frac{-3}{7}+2\frac{3}{7}\) d) \(8\frac{2}{7}-\left(3\frac{4}{9}+4\frac{2}{7}\right)\)
c)\(=\frac{-3.5}{7.3^2}+\frac{2^2\cdot-3}{3^2\cdot7}+\frac{17}{7}=\frac{-5}{21}-\frac{4}{21}+2\frac{3}{7}=\frac{-9}{21}+2\frac{3}{7}=\frac{-3}{7}+2\frac{3}{7}=2\)
d)\(=8\frac{2}{7}-3\frac{4}{9}-4\frac{2}{7}=4-3\frac{4}{9}=\frac{36-31}{9}=\frac{5}{9}\)
Tính hợp lý giá trị biểu thức:
A=-7/9×4/11+-7/9×7/11+5×7/9
B= 50%×4/3×10×7/35×0,75
Tính giá trị biểu thức bằng cách hợp lý nhất
A) 6 và 4 phần 5 - ( 1 và 2 phần 3 + 3 và 4 phần 5 )
B) ( 19 và 5 phần 8 : 7 phần 12 - 13 và 1 phần 4 : 7 phần 12 ) × 4 phần 5
A)6 và 4/5-(1 và 2/3+3 và 4/5)
=6+4/5-1-2/3-3-4/5
=(6-1-3)+(4/5-4/5)-2/3
=2-2/3=1 và 1/3
B)[(19+5/8/7/12)-(13+1/4/7/12)]X4/5
=[(19-13)+(5/8/7/12-1/4/7/12)]X4/5
=[6+3/8/7/12]X4/5
=[6+9/14]X4/5
=93/14 X4/5=186/35
nhớ
Tính biểu thức hợp lý:\(11.3^7.9^{13}-9^{15}\left[\frac{2}{3}^{14}\right]^7\)
3. Tính bằng cách hợp lý: A) 4/9 + 2/5 + 5/9. B) 6/13 + 5/8 + 7/13. C) 5/11 + 6/25 + 66/121. D) 1/2 + 1/3 + 1/4 + 1/6 + 1/12 + 1/24.
`a, 4/9 + 2/5 + 5/9= (4/9 +5/9) + 2/5= 1 + 2/5= 5/5 + 2/5= 7/5`
`b, 6/13 + 5/8 + 7/13=(6/13 + 7/13) + 5/8=1+5/8= 8/8 + 5/8= 13/8`
`c, 5/11 + 6/25 + 66/121 = ( 5/11 + 66/121 ) + 6/25=1 + 6/25 = 25/25 + 6/25 = 31/25`
`d, 1/2 + 1/3 + 1/4 + 1/6 + 1/12 + 1/24= (1/2 + 1/4) +(1/3 + 1/6) + (1/12 + 1/24)= 3/4 + 1/2 + 1/8= 6/8 + 4/8 + 1/8= 11/8`
`@ yl`
Bài 1: Tính giá trị biểu thức (bằng cách hợp lý nếu có thể). 1. 2 a) 2-+ 2 5 42-:(-15 b) 6. (-1 6. -4 5 -12 4 4 c) 13 17 13 17 13 d) 2' +3. .8