Tìm m để hàm số y = m x + 2 luôn nghịch biến trong khoảng xác định của nó.
A. m > 0
B. m < 0
C. m = 0
D. m > -2
Tìm số nguyên m nhỏ nhất sao cho hàm số y = ( m + 3 ) x - 2 x + m luôn nghịch biến trên các khoảng xác định của nó?
A. m=1-
B. m=-2
C. m=0
D. Không có m.
Tìm số nguyên m nhỏ nhất sao cho hàm số y = m + 3 x - 2 x + m luôn nghịch biến trên các khoảng xác định của nó?
A. m = -1
B. m = -2
C. m = 0
D. Không có m
Chọn D.
Để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng xác định:
⇔ y' < 0, ∀ x ∈ D ⇔ m2 + 3m + 2 < 0 ⇔ -2 < m < -1
Vậy không có số nguyên m nào thuộc khoảng (-2;-1).
Xác định giá trị của tham số m để hàm số y = x 2 + m + 1 x - 1 2 - x
nghịch biến trên mỗi khoảng xác định của nó
A. m = −1; B. m > 1;
C. m ∈ (−1;1); D. m ≤ −5/2.
Đáp án: D.
⇔ ∆ ′ = 2m + 5 ≤ 0
dấu “=” xảy ra nhiều nhất tại hai điểm, nên hàm số nghịch biến trên các khoảng (- ∞ ; 2)
và (2; + ∞ ) khi m ≤ −5/2.
Tìm m để hàm số y = - m x + 2 2 x - m luôn nghịch biến trên khoảng xác định.
A.-2 < m ≤ 2
B. m < -2 hoặc m > 2
C. -2 < m < 2
D. m ≠ ±2
Tập xác định
Hàm số nghịch biến trên từng khoảng
khi và chỉ khi
Suy ra m 2 - 4 < 0 hay -2 < m < 2. Chọn đáp án C.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = 2 + m x 2 x + m nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó
A.
B.
C.
D.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = 2 + m x 2 x + m nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó
A. m ≤ - 2 m ≥ 2
B. - 2 < m < 2
C. - 2 ≤ m ≤ 2
D. m < - 2 m > 2
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x + 2 - m x + 1 nghịch biến trên mỗi khoảng xác định của nó.
Xác định giá trị của tham số m để hàm số
nghịch biến trên mỗi khoảng xác định của nó
A. m = −1; B. m > 1;
C. m ∈ (−1;1); D. m ≤ −5/2.
Đáp án: D.
⇔ Δ′ = 2m + 5 ≤ 0
dấu “=” xảy ra nhiều nhất tại hai điểm, nên hàm số nghịch biến trên các khoảng (- ∞ ; 2)
và (2; + ∞ ) khi m ≤ −5/2.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = x + 2 - m x + 1 nghịch biến trên các khoảng mà nó xác định?
A. m ≤ 1 .
B.m<1
C.m<-3
D. m ≤ - 3 .