trong các số đo diện tích sau , số đo nào bé nhất ?
a) 800000 m2 b) 8 km 2 c) 81 hm2 d) 7999 dam2
4 Số đo diện tích nào bé nhất ?
20,6 km2; 20600 dam2; 2065 hm2; 206600 m2
Số đo diện tích bé nhất là: 2065 hm2
viết các số đo sau dưới dạng số dó có đơn vị là mét vuông
a) 1,2075 km 2 =.........m2 b) 0,452 hm2 = .........m2
c) 12,075 ha=.........m2 d) 10,241 dam2 = ........m2
a) 1,2075 km2=1207500 m2 b) 0,452 hm2 = 4520 m2
c) 12,075 ha = 120750 m2 d) 10,241 dam2=1024,1 m2
a) 1,2075 km2 = 1207500 m2 b) 0,452 hm2 = 4520 m2
c) 12,075 ha = 120750 m2 d) 10,241 dam2 = 1024,1 m2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
k m 2 | h m 2 | d a m 2 | m 2 | d m 2 | c m 2 | m m 2 |
1 k m 2 =.... h m 2 | 1 h m 2 =... d a m 2 =... k m 2 | 1 d a m 2 =... m 2 =.. h m 2 | 1 m 2 =100 m 2 =0,01 d a m 2 | 1 d m 2 =... c m 2 =... m 2 | 1 c m 2 =... m m 2 =... d m 2 | 1 m m 2 =.. c m 2 |
Chú ý : Khi đo diện tích ruộng đất người ta còn dùng đơn vị héc-ta (ha)
1ha = … m 2
k m 2 |
h
m
2
|
d a m 2 | m 2 | d m 2 | c m 2 | m m 2 |
1 k m 2 =100 h m 2 | 1 h m 2 = 100 d a m 2 = 0,01 k m 2 | 1 d a m 2 = 100 m 2 = 0,01 h m 2 | 1 m 2 =100 m 2 =0,01 d a m 2 | 1
d
m
2
= 100
c
m
2
= 0,01
m
2
|
1 c m 2 = 1000 m m 2 = 0,01 d m 2 | 1 m m 2 = 0,01 c m 2 |
Chú ý : Khi đo diện tích ruộng đất người ta còn dùng đơn vị héc-ta (ha)
1ha = 10000 m 2
2 : Viết 2 số thập phân lớn hơn 1,121 và nhỏ hơn 1,122.
3 Tìm số tự nhiên x biết:
17,76 < x < 19,01
4 Số đo diện tích nào bé nhất ?
20,6 km2; 20600 dam2; 2065 hm2; 206600 m2
5 :Hai số tự nhiên liên tiếp a và b là hai số nào để:
a < 100,01 < b
2 : Viết 2 số thập phân lớn hơn 1,121 và nhỏ hơn 1,122.
3 Tìm số tự nhiên x biết:
17,76 < x < 19,01
4 Số đo diện tích nào bé nhất ?
20,6 km2; 20600 dam2; 2065 hm2; 206600 m2
5 :Hai số tự nhiên liên tiếp a và b là hai số nào để:
a < 100,01 < b
km2 | hm2 | dam2 | m2 | dm2 | cm2 | mm2 |
=...hm2 | =...dam2 | =...m2 | =....dm2 | =....cm2 | =....mm2 | =....cm2 |
=....km2 | =...hm2 | =.....dam2 | =.....m2 | =...dm2 |
trong bảng đơn vị đo diện tích
a) mỗi đơn vị lớn gấp....lần dơn vị bé hơn tiếp liền
b) mỗi đơn vị bé bằng.....đơn vị lớn hơn tiếp liền
c) khi đo diện tích ruộng đất người ta còn dùng đơn vị đo là ha, mỗi ha bằng ......m2
km2 | hm2 | dam2 | m2 | dm2 | cm2 | mm2 |
=100hm2 | =100dam2 =\(\frac{1}{100}\)km2 | 100 m2 =\(\frac{1}{100}\)hm2 | ||||
tương tự đi mà làm |
a 100
b \(\frac{1}{100}\)
c 100
bài 1
a]405 dam2
b]5321 mm2
c]19020 ha2
d]1957 000 000 cm2
tạm thời thì mình chưa làm được bài 2 bạn nhé xin lỗi bạn nhiều
a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
km2 | hm2 | dam2 | m2 | dm2 | cm2 | mm2 |
1km2 = ... hm2 | 1hm2 = ... dam2 = ... km2 | 1dam2 = ... hm2 = ... m2 | 1m2 = ... dam2 = ... dm2 | 1dm2 = ... m2 = ... cm2 | 1cm2 = ... dm2 = ... mm2 | 1mm2 = ... cm2 |
Chú ý: Khi đo diện tích ruộng đất người ta còn dùng đơn vị hec-ta (ha)
b) Trong bảng đơn vị đo diện tích:
- Đơn vị lớn gấp bao nhiêu lần đơn vị bé hơn tiếp liền?
- Đơn vị bé bằng một phần mấy đơn vị lớn hơn tiếp liền?
Câu 1: a)
Km2 | Hm2 | Dam2 | M2 | Dm2 | Cm2 | Mm2 |
1km2 = 100hm2 | 1hm2 = 100dam2 = 0,01 km2 | 1dam2 = 100m2 = 0,01hm2 | 1m2 = 100dm2 = 0,01dam2 | 1dm2 = 100cm2 = 0,01m2 | 1cm2 = 100mm2 = 0,01dm2 | 1mm2 = 0,01cm2 |
b) Chú ý: Khi đo diện tích ruộng đất người ta còn dùng đơn vị héc-ta (ha)
1ha = 10000m2
Trong bảng đơn vị đo diện tích:
– Đơn vị gấp 100 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.
– Đơn vị bé bằng 1/ 100 đơn vị lớn hơn tiếp liền.
b)
Đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé hơn tiếp liền
Đơn vị bé bằng một phần 10 đơn vị lớn hơn tiếp liền
đúng ghi Đ sai ghi S :
các số đo diện tích bằng 5 ha là :
a } 5O dam2 ... ;50000 m2 ...
b} 1/2 dam2 ... ; 500 dam2 ...
50 dam2 S ; 50000 m2 Đ
1/2 dam2 S ; 500 dam2 S