Năng lượng liên kết của các hạt nhân 1 2 H , 2 4 H e , 26 56 F e và 92 235 U lần lượt là 2 , 22 M e V , 2 , 83 M e V , 492 M e V và 1786 M e V . Hạt nhân bền vững nhất là:
A. 1 2 H
B. 2 4 H e
C. 26 56 F e
D. 92 235 U
Các hạt nhân doteri \(^{^2_1}H;triti\) \(^{^3_1H}\),heli \(^{^4_2He}\) có năng lượng liên kết lần lượt là 2,22 MeV; 8,49 MeV và 28,16 MeV. Các hạt nhân trên được sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ bền vững của hạt nhân là
A. \(^{^2_1}H;^{^4_2}He;^{^3_1}H\)
B. \(^{^2_1}H;^{^3_1}H;^{^4_2}He\)
C. \(^{^4_2}He;^{^3_1}H;^{^2_1}H\)
D. \(^{^3_1}H;^{^4_2}He;^{^2_1}H\)
Năng lượng liên kết riêng của các hạt được tính theo công thức sau:
\(\varepsilon=\dfrac{W_{lk}}{A}\) nên ta có:
\(\varepsilon_{^2H}=\dfrac{2,22}{2}=1,11MeV\)
\(\varepsilon_{^3H}=\dfrac{8,49}{3}=2,83MeV\)
\(\varepsilon_{^4He}=\dfrac{28,16}{4}=7,04MeV\)
\(\Rightarrow\varepsilon_{He}>\varepsilon_{^3H}>\varepsilon_{^2H}\)
Chọn C.
So sánh năng lượng liên kết của electron trong nguyên tử hydro và năng lượng liên kết của một proton trong hạt nhân \(_{2}^{4}\textrm{He}\)
Năng lượng liên kết của proton trong hạt nhân 42He24He lớn hơn rất nhiều năng lượng liên kết của electron trong nguyên tử hydro.
Cho phản ứng hạt nhân: hai hạt nhân X 1 và X 2 tương tác với nhau, tạo thành hạt nhân Y và một prôtôn. Nếu năng lượng liên kết của các hạt nhân X 1 , X 2 và Y lần lượt là 2 MeV, 1,5 MeV và 4 MeV thì năng lượng phản ứng tỏa ra là:
A. 0,5 MeV
B. 1 MeV
C. 2MeV
D. 2,5 MeV
Đáp án A.
Năng lượng toả ra là: W l k ( Y ) - W l k ( X 1 ) - W l k ( X 2 ) = 0 , 5 ( M e V )
Hạt nhân U 92 235 có năng lượng liên kết 1784 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là
A. 5,46 MeV/nuclôn.
B. 12,48 MeV/nuclôn.
C. 19,39 MeV/nuclôn.
D. 7,59 MeV/nuclôn
Đáp án D
Phương pháp : Công thức tính năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
Cách giải:
Năng lượng liên kết riêng:
Hạt nhân có năng lượng liên kết 1784 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là
A. 12,48 MeV/nuclon
B. 19,39 MeV/nuclon
C. 7,59 MeV/nuclon
D. 5,46 MeV/nuclon
Cho phản ứng hạt nhân: T + D → H 2 e 4 + n . Xác định năng lượng liên kết riêng của hạt nhân T. Cho biết độ hụt khối của D là 0,0024u; năng lượng liên kết riêng của H 2 e 4 là 7,0756 (MeV/nuclon) và tổng năng lượng nghỉ các hạt trước phản ứng nhiều hơn tổng năng lượng nghỉ của các hạt sau phản ứng là 17,6 (MeV). Lấy 1 u c 2 = 931 (MeV).
A. 2,7187 (MeV/nuclon).
B. 2,823 (MeV/nuclon).
C. 2,834 (MeV/nuclon).
D. 2,7186 (MeV/nuclon).
Cho phản ứng hạt nhân: T + D → H 2 4 e + n . Xác định năng lượng liên kết riêng của hạt nhân T. Cho biết độ hụt khối của D là 0,0024u; năng lượng liên kết riêng của H 2 4 e là 7,0756 (MeV/nuclon) và tổng năng lượng nghỉ các hạt trước phản ứng nhiều hơn tổng năng lượng nghỉ của các hạt sau phản ứng là 17,6 (MeV). Lấy 1uc2 = 931 (MeV).
A. 2,7187 (MeV/nuclon).
B. 2,823 (MeV/nuclon).
C. 2,834 (MeV/nuclon).
D. 2,7186 (MeV/nuclon).
Cho phản ứng hạt nhân: T + D → H 2 4 e + n . Xác định năng lượng liên kết riêng của hạt nhân T. Cho biết độ hụt khối của D là 0,0024u; năng lượng liên kết riêng của H 2 4 e là 7,0756 (MeV/nuclon) và tổng năng lượng nghỉ các hạt trước phản ứng nhiều hơn tổng năng lượng nghỉ của các hạt sau phản ứng là 17,6 (MeV). Lấy 1u c 2 = 931 (MeV).
A. 2,7187 (MeV/nuclon).
B. 2,823 (MeV/nuclon).
C. 2,834 (MeV/nuclon).
D. 2,7186 (MeV/nuclon).
Hạt nhân U 92 235 có năng lượng liên kết 1784 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là:
A. 5,46 MeV/nue
B. 12,48 MeV/nuelôn
C. 19,39 MeV/nuclôn
D. 7,59 MeV/nuclôn
Hạt nhân U 92 235 có năng lượng liên kết 1784 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là:
A. 5,46 MeV/nuelôn
B. 12,48 MeV/nuelôn
C. 19,39 MeV/nuclôn
D. 7,59 MeV/nuclôn