Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Trang Huyền
Xem chi tiết
Khinh Yên
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b c a d

Tô Hà Thu
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b

c

a

d

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 4 2019 lúc 7:57

Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.

insights (n): hiểu biết sâu hơn

= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu

Chọn A

Các phương án khác:

B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu

C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục

D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 7 2018 lúc 13:52

Đáp án C

- Commonplace: (a) = done very often, or existing in many places = frequently seen: phổ biến, thường thấy

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 3 2019 lúc 11:44

Chọn đáp án A

- do harm to: làm hại đến, gây nguy hiểm đến

- set fire to: đốt cháy

- give rise to: gây ra

- make way for: tránh đưởng cho, để cho qua

- jeopardize /’dʒep.ə.daiz/ (v); gây nguy hiểm cho, làm hại

Do đó: jeopardize ~ do harm to

Dịch: Nạn phá rừng có thể gây ra tác hại nghiêm trọng đến môi trưởng sống của nhiều loài.

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
30 tháng 10 2017 lúc 15:10

Chọn đáp án A

- do harm to: làm hại đến, gây nguy hiểm đến

- set fire to: đốt cháy

- give rise to: gây ra

- make way for: tránh đưởng cho, để cho qua

- jeopardize /’dʒep.ə.daiz/ (v); gây nguy hiểm cho, làm hại

Do đó: jeopardize ~ do harm to

Dịch: Nạn phá rừng có thể gây ra tác hại nghiêm trọng đến môi trưởng sống của nhiều loài.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 12 2017 lúc 8:23

Chọn đáp án A

- do harm to: làm hại đến, gây nguy hiểm đến

- set fire to: đốt cháy

- give rise to: gây ra

- make way for: tránh đưởng cho, để cho qua

- jeopardize /’dʒep.ə.daiz/ (v); gây nguy hiểm cho, làm hại

Do đó: jeopardize ~ do harm to

Dịch: Nạn phá rừng có thể gây ra tác hại nghiêm trọng đến môi trưởng sống của nhiều loài.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
1 tháng 11 2018 lúc 6:43

Chọn B

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 8 2017 lúc 9:16

Đáp án A

Từ đồng nghĩa

Tạm dịch: Có bao nhiêu quốc gia đã tham gia Thế vận hội Olympic cuối cùng?

[to] take part in = A. (to) participate in: tham gia [cuộc đua, cuộc thi]

Các đáp án còn lại:

B. perform (v): trình diễn C. succeed (v): thành công

D. host (v): dẫn chương trình, đăng cai tổ chức

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
14 tháng 9 2017 lúc 9:57

Đáp án A

(to) take part = A. (to) participate: tham dự. 

Các đáp án còn lại: 

B. succeed (v): thành công. 

C. host (v): đăng cai tổ chức. 

D. perform (v): trình diễn. 

Dịch: Có bao nhiêu quốc gia đã tham dự vào Thế vận hội Olympic?