Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 9 2019 lúc 9:13

A

Kiến thức: từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích: discharge (v): thải

release (v): phóng thích, thải                 increase (v): tăng

decrease (v): giảm                                 keep (v): giữ

=> release = discharge

Tạm dịch: Nhà máy bị phạt vì thải hóa chất nguy hiểm xuống sông.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 6 2019 lúc 13:13

Đáp án A

Từ đồng nghĩa

Tạm dịch: Nhà máy bị phạt vì thải hóa chất nguy hiểm xuống sông.

=> discharge /dɪs'tɑ:dʒ/ (v): thải

A. release (v): phóng thích, thải                              B. increase (v): tăng

C. decrease (v): giảm                                             D. keep (v): giữ

=> Đáp án A (release = discharge)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 2 2018 lúc 16:13

Đáp án là A.

“discharge” = “release”: thải ra

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 3 2018 lúc 3:11

Chọn A.

Đáp án A

Ta có: discharging (thải ra) = releasing

Các từ còn lại:

B. producing: sản xuất

C. obtaining: đạt được

D. dismissing: sa thải, gạt bỏ

Dịch: Các nhà môi trường kêu gọi chính phủ ban hành luật để ngăn chặn các nhà máy thải hóa chất độc hại ra biển.

Trang Huyền
Xem chi tiết
Khinh Yên
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b c a d

Tô Hà Thu
27 tháng 8 2021 lúc 10:20

b

c

a

d

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 4 2019 lúc 7:57

Tạm dịch: Nhờ có sự phát minh của kính hiển vi, các nhà sinh vật học bây giờ đã hiểu biết sâu hơn nữa về tế bào của con người.

insights (n): hiểu biết sâu hơn

= deep understanding: sự hiểu biết rất sâu

Chọn A

Các phương án khác:

B. in-depth studies: nghiên cứu chuyên sâu

C. spectacular sightings: những cảnh tượng ngoạn mục

D. far-sighted views: những quan điểm nhìn xa trông rộng

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
22 tháng 2 2018 lúc 9:01

Đáp án B

Starving(a): chết đói

A.khá vui vẻ/ hạnh phúc

B. rất đói

C. hơi no

D. cực kỳ khát

=>starving = very hungry

Tạm dịch: Con chó này sắp chết đói rồi. Nó đã không ăn gì gần một tuần.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 9 2019 lúc 14:30

Đáp án A

- Essence (n) ~ Important part: phần quan trọng, phẩm chất, tính chất quan trọng

- Difficult part: phần khó khăn

- Romantic part: phần lãng mạn

- Interesting part: phần thú vị

ð Đáp án A (Sự không ích kỷ là phần quan trọng nhất trong tình bạn.)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 12 2017 lúc 15:02

Đáp án D

Adhere to = follow: tuân thủ/ làm theo