Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 12 2018 lúc 10:53

Đáp án D

Kiến thức về mạo từ

Tạm dịch: Ở hầu hết các quốc gia, việc trẻ học tiểu học là bắt buộc.

 - In most countries: ở hầu hết các quốc gia => không dùng mạo từ trước "most" khi nó mang nghĩa là "hầu hết".

- Dùng mạo từ “the” trước "most” trong so sánh nhất.

Ví dụ: He is the most handsome man I have ever met

nguyễn bảo lâm
Xem chi tiết
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 3 2018 lúc 18:01

Đáp án B

Cấu trúc: to be (is/ am/ are) + PP (bị động thì hiện tại đơn)

Know => Known (PP)

Đáp án B (Ở nước Mỹ, giai đoạn đầu tiên của giáo dục bắt buộc được biết đến như là giáo dục tiểu học)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 6 2019 lúc 2:44

Chọn B

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

compulsory (adj): bắt buộc

  A. free of charge: miễn phí                        

B. required (adj): đòi hỏi, yêu cầu phải có

  C. neccessary (adj): cần thiến                    

D. optional (adj): tùy ý, không bắt buộc

=> compulsory = required

Tạm dịch: Giáo dục tiểu học ở Hoa Kỳ là bắt buộc

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 3 2019 lúc 8:08

Chọn đáp án D

Ta xét nghĩa các phương án:

A. far-sighted (a): tầm nhìn xa rộng; viễn thị

B. far-fetched (a): không thực tế, không thuyết phục

C. far-reaching (a): có ảnh hưởng sâu rộng

D. far-flung (a): xa xôi, xa tít, phân bố trải rộng

Dựa vào nghĩa ta chọn đáp án đúng là D.

Tạm dịch: Các chương trình tình nguyện mục đích là để mang giáo dục đến với trẻ em ở những vùng xa xôi.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 9 2019 lúc 10:53

Đáp án C.

  A. To present sb with sth/ To present sth to sb: tặng thứ gì cho ai (một cách trang trọng trong buổi lễ)

Ex: The sword was presented by the family to the museum: Thanh gươm đã được gia đình tặng cho bảo tàng.

  B. To assist sb in/ with sth/ To assist sb to do sth: giúp đỡ ai về việc gì

Ex: Two men are assisting the police with their enquiries: Hai người đàn ông đang giúp đỡ cảnh sát với các yêu cầu của họ

  C. To provide sb with sth/ To provide sth for/ to sb: cung cấp thứ gì cho ai

  D. to offer sth to sb/ to offer sb sth: mời ai thứ gì

Ex: I gratefully took the cup of coffee she offered me: Tôi bằng sự biết ơn cầm lấy ly cà phê mà cô ấy đã mời tôi. Chọn C vì phù hp về nghĩa nhất.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 5 2018 lúc 12:22

Đáp án D

- Whose: thay thế cho tính từ sở hữu trong mệnh đề quan hệ (whose + N)

- Which: thay thế cho chủ ngữ/ tân ngữ chỉ vật trong mệnh đề quan hệ

- When: thay thế cho trạng ngữ chỉ thời gian trong mệnh đề quan hệ

- Whom: thay thế cho tân ngữ chỉ người trong mệnh đề quan hệ

Trong câu này, “whom” thay thế cho “a famous person”; làm tân ngữ

ð Đáp án D (Với tư cách là một người nổi tiếng được bọn trẻ ngưỡng mộ, rất quan trọng đối với cô ấy trong việc hành động có trách nhiệm.)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 5 2019 lúc 4:26

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

nqqqq
Xem chi tiết
Lê Phạm Phương Trang
14 tháng 3 2022 lúc 20:08

C

B

D

A

D