Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 3 2017 lúc 11:20

Kiến thức: Cụm danh từ

Giải thích:

due to + V.ing/N/noun phrase: bởi vì

Ở đây cần một danh từ đứng trước “policies” để tạo thành cụm danh từ.

discriminate (v): phân biệt

discrimination (n): sự phân biệt

Sửa: discriminating => discrimination

Tạm dịch: Người chuyển giới bị từ chối khả năng gia nhập lực lượng vũ trang do các chính sách phân biệt đối xử do chính phủ thực hiện.

Chọn D

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 11 2017 lúc 13:39

Kiến thức: Từ loại

Giải thích:

discriminating (adj): biết suy xét, có nhận thức sáng suốt

discriminatory (adj): phân biệt đối xử

Trước danh từ “policies” cần dùng tính từ.

Tạm dịch: Những người chuyển giới bị từ chối tham gia vào quân ngũ bởi vì những chính sách phân biệt đối xử của chính phủ.

Chọn D

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 9 2019 lúc 14:12

Đáp án C

The + ADJ: chỉ một tầng lớp trong xã hội

Ví dụ: the poor/ the rich / the injured ...

Vậy sau ở C sửa thành : unemployed 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 7 2018 lúc 10:43

Answer C

Kỹ năng: Dịch

Giải thích: b

Giải thích: Từ employed không phù hợp về nghĩa, nghĩa phải là “tình trạng thất nghiệp, số người thất nghiệp”. Trong câu trên, ta cần 1 danh từ chỉ “người thất nghiệp” nên phải sửa thành unemployed.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 12 2018 lúc 5:53

Đáp án C

unemployment => unemployed. The + adj: chỉ một tập hợp, nhóm người mang tính chất đó.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 10 2018 lúc 16:13

Đáp án C.

- former classmates: bạn học cũ

Tạm dịch: Tôi mời 20 người đến dự tiệc, một vài người trong số họ là những người bạn cùng lớp cũ của tôi.

Ta thấy rằng vế sau của câu là đại từ quan hệ bổ sung nghĩa cho cụm 20 people ở trước. Do đó từ “them” phải được sửa thành “whom”.

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
28 tháng 6 2018 lúc 18:27

Đáp án C.

- former classmates: bạn học cũ

Tạm dịch: Tôi mời 20 người đến dự tiệc, một vài người trong s họ là những người bạn cùng lớp cũ của tôi.

Ta thấy rằng vế sau của câu là đại từ quan hệ bổ sung nghĩa cho cụm 20 people ở trước. Do đó từ “them” phải được sửa thành “whom”.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
18 tháng 7 2018 lúc 13:54

Đáp án C.

- former classmates: bạn học cũ

Tạm dịch: Tôi mời 20 người đến dự tiệc, một vài người trong s họ là những người bạn cùng lớp cũ của tôi.

Ta thấy rằng vế sau của câu là đại từ quan hệ bổ sung nghĩa cho cụm 20 people ở trước. Do đó từ “them” phải được sửa thành “whom”.

FOR REVIEW

Former (adj): cũ, trước đây

- former teacher: thầy giáo cũ

- Mr. X, former Prime Minister: Ông X, nguyên thủ tướng

- the former: cái trước, người trước, vấn đ được nhc trước

>< the latter: cái sau, người sau, vấn đ được nhắc sau

Old (adj): già, cũ

- old teacher: thầy giáo già

- old customs/ beliefs/ habits: tập quán/tín ngưỡng, thói quen cũ

- old clothes/ cars/ houses: quần áo cũ/xe cũ/nhà cổ

Ex (n) (số nhiều là exs): người cũ (vợ, chồng, người yêu)

- Is she still in touch with her ex?

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 6 2017 lúc 12:31

Đáp án C

Them => whom